tna_logo
DANH MỤC SẢN PHẨM

Bảng tính trọng lượng ống inox chuẩn

Vì sao bạn phải cần đến bảng tính trọng lượng ống Inox?

Với hàng loại các ứng dụng hiện nay, Inox đã là vật liệu quá quen thuộc và gần gũi với tất cả chúng ta. Bạn đã biết đến ống Inox là gì và tính trọng lượng như thế nào chưa?

Ống Inox là gì?

Ống Inox là vật liệu có hình dạng ống dài, mặt cắt có thể là hình trụ, hình tròn đặc, hình chữ V, hình hộp vuông,… và được làm từ Inox, hợp kim thép không gỉ. Loại ống Inox phổ biến nhất là Inox ống trụ, Inox ống hộp. Vật liệu này sở hữu toàn bộ các ưu điểm về tính chất vật lý, khả năng kháng ăn mòn hóa học của dòng thép không gỉ Inox.

Các tính chất đó bao gồm khả năng kháng ăn mòn, chống gỉ sét đặc thù của Inox. Một số loại Inox rất bền chắc, có thể làm vật liệu xây dựng. Một số loại Inox có thể dễ dát mỏng, gia công tạo hình, có khả năng kháng ăn mòn nước biển, kháng axit nên có thể sử dụng trong môi trường hóa chất, thực phẩm. Loại Inox phổ biến nhất hiện nay là Inox 304.

Trong các hình dạng kỹ thuật khi sản xuất từ nhà xưởng thì dạng ống là sản lượng nhiều nhất vì người ta có thể gia công, chế tác và ứng dụng cho nhiều lĩnh vực khác nhau.

Lợi ích của bảng tính trọng lượng ống Inox

Thiết kế và gia công sản phẩm Inox có bao gồm rất nhiều chủng loại vật tư như ống tròn Inox, ống hộp Inox, cây đặc Inox .. Vì vậy, gia công Inox đòi hỏi việc tính toán và thiết kế rất chính xác để tăng tối đa chất lượng sản phẩm cũng như lợi nhuận. Ngoài ra, kỹ thuật viên phải nắm rõ các kích thước tiêu chuẩn đang có trên thị trường để lên phương án tối ưu, tránh các kích cỡ phải đặt riêng làm phát sinh thêm chi phí. 

Bạn không thể nào đưa từng thanh Inox lên để cân như mua hàng ở chợ bởi kích thước và số lượng cân nặng quá lớn. Việc tính toán cân nặng khối Inox hoàn toàn sử dụng phép tính khối lượng bằng toán học. Tuy nhiên, bạn không cần tính thể tích khối của ống Inox mà chỉ cần dựa vào bảng công thức nhất định đã được tính sẵn cho từng loại ống Inox là đủ. Do đó, bảng tra cứu khối lượng Inox là một công cụ không thể thiếu của các kỹ thuật viên và kỹ sư thiết kế sản phẩm Inox.

Công thức tính trọng lượng ống inox

Inox được phân loại kích thước khác nhau theo hình dáng và tên gọi. Do đó trọng lượng ống phụ thuộc vào hình dáng và kích thước theo quy định. Dưới đây là công thức tính khối lượng các sản phẩm inox cơ bản. Có công thức và có kích thước mới có thể tính được trọng lượng. mời các bạn tham khảo

Công thức tính trọng lượng inox ống(inox tròn)

Khối lượng = (Đường kính – độ dày ) x độ dày x 0.02491 x độ dài = kg

Ghi chú: Khối lượng đơn vị tính (kg), đường kính và độ dày đơn vị (mm), độ dài đơn vị tính (mét). Trọng lượng riêng của thép không gỉ là 0.02491 = 3.14*0.00793.

Công thức tính trọng lượng inox hộp vuông/chữ nhật

Trọng lượng inox vuông = {{(độ dài cạnh – độ dày) x độ dày} x chiều dài x 0.0317}

Ghi chú: Trọng lượng riêng hộp inox 0.0317 = {(0.02491×4)/3.14}

Công thức tính trọng lượng inox ống chữ nhật

Trọng lượng inox chữ nhật = {(Dài + Rộng)/2 – độ dày}x độ dày x độ dài x 0.0317

Ghi chú: Đơn vị tính ống inox là kg, chiều dài, rộng là mét, độ dày là mm.

Công thức tính trọng lượng inox chữ U

  • U304 =  (Tổng 3 cạnh – 2 x độ dày) x chiều dài x 7.93

  • U316=  (Tổng 3 cạnh – 2 x độ dày) x chiều dài x 7.98

Lưu ý: Cạnh và chiều dài đơn vị tính là mét, độ dày là mm

Công thức tính trọng lượng inox tấm

  • Trọng lượng tấm 304 = Độ dày x chiều rộng x chiều dài x 7.93 = kg

  • Trọng lượng tấm 316 =  Độ dày x chiều rộng x chiều dài x 7.98 = kg

Tham khảo bảng tính trọng lượng ống inox

Để có được bảng tính trọng lượng ống inox chuẩn chỉ cần có kích thước ống và độ dày tấm là có thể áp dụng theo công thức ở phía trên. Tuy nhiên thì cũng cần lưu ý 1 số điều sau. 

Ví dụ: Cần tính trọng lượng của ống inox 304 tròn dài 6m, độ dày 1.2mm và đường kính là 8mm ta tính như sau: 

Trọng lượng =  (Đường kính – độ dày ) x độ dày x 0.02491 x độ dài 

= (8-1.2) x 1.2 x 6 x 0.02491 = 1.2 kg.

Tương tự như vậy ta có bảng tham khảo trọng lượng ống inox tròn dài 6m, đường kính từ 8 – 19.1mm, độ dày từ 0.3 – 0.5mm như sau:

Đường kính (mm)

Độ dày (mm)

0.3

0.33

0.4

0.5

8

0.35

0.38

0.45

0.66

9.5

0.41

0.45

0.54

0.67

11.5

0.5

0.55

0.66

0.82

12.7

0.56

0.61

0.74

0.91

13.8

0.61

0.66

0.8

0.99

15.9

0.7

0.77

0.93

1.15

19.1

0.84

0.93

1.12

1.62


In bài viết
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐA PHÚC
tna_logo

Loại hình hoạt động: Công Ty Cổ Phần
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 2900596685

Ngày cấp 07/06/2004, TP Vinh, Nghệ An
Địa chỉ: Số 09 - Đường Cao Xuân Huy - Phường Vinh Tân - Tp Vinh - Nghệ An

Điện thoại: 091.6789.556 - 0962832856 - 0948.987.398  

Máy cố định: 02383.848.838  02383.757.757
Email: thepchetao@gmail.com

Map Google