tna_logo
DANH MỤC SẢN PHẨM

Bảng Tra Quy Cách Thép

Quy cách thép là những yêu cầu về mặt kỹ thuật đối với vật liệu thép. Quy cách thép hình, thép hộp, thép ống, thép tròn được Thep Nghe An trình bày dưới đây bao gồm chiều cao, chiều rộng, độ dày, trọng lượng,…

Dựa vào bảng tra quy cách, quý khách hàng có thể lựa chọn sản phẩm thép phù hợp với công trình xây dựng của mình.

 Bảng tra quy cách thép ống

Trong đó,

D : đường kính ngoài

d : đường kính trong

t : chiều dày ống

 Công thức tính trọng lượng ống thép Công thức tính trọng lượng  ống thép tròn.dùng  Phương pháp này có thể  tính trọng lượng của một số loại ống như: ống gang cầu, ống thép hàn hay ống thép đúc.

Công thức tính trọng lượng thép ống

 OD: đường kính ngoài của ống thép (mm)

ID: đường kính trong của ống thép (mm)

W: Độ dày của ống thép (mm)

Tỷ trọng : tùy loại ống thép (xem bảng 1) (g/cm3)

L: chiều dài ống (mm)

Công thức chung:

(OD – W) * W * 0.003141 * Tỷ trọng * L

Tỷ trọng một số loại ống thép thông dụng:

 

TỶ TRỌNG CỦA THÉP VÀ THÉP KHÔNG GỈ

Thép ống đúc carbon: 7.85 g/cm3

Thép ống Inox 201/202/301/302/303/304(L)/305/321 : 7.93 g/cm3

Thép ống Inox 309S/310S/316(L)/347: 7.98 g/cm3

Thép ống Inox 405/410/420: 7.75 g/cm3

Thép ống Inox 409/430/434: 7.70 g/cm3

 Vậy muốn tính trọng lượng  ống thép đúc ta có công thức sau:

M = (OD – W) * W *0.02466 * L/1000

( do ống thép đúc làm bằng ống thép carbon, nên ta có tỷ trọng là 7.85)

Vì thế ta có công thức: M = (OD – W) * W * 0.03141* 7.85 * L = (OD – W) * W *0.02466 * L

Tương tự khi tính các loại ống thép khác ta cần xác định tỷ trọng của loại ống thép đó.

Công thức tính trọng lượng ống thép này được áp dụng đối với các loại ống thép theo tiêu chuẩn, có độ dày được xác định cụ thể ép, ngoài ra còn có một số ống thép phi tiêu chuẩn không thể  dụng bằng phương pháp trên ta có thể sử dụng bằng phương pháp tính như sau

, ta có thể  tính dựa trên đường kính trong và đường kính ngoài của ống.

((OD-(OD- ID)/2) * ((OD – ID)/2) * 0.003141 * Tỷ trọng) * L

 Quy cách ống thép đúc về kính thước, cách quy đổi kích thước ống từ phi sang DN và ngược loại, kích thước độ dày ống đúc tiêu chuẩn và cách tính đường kính trong của thép ống đúc.

Tại Việt Nam, đối với lĩnh vực ống thép, khi mô tả kích thước ống thép đúc thường sử dung các loại kích thước sau:

Phi: thể hiện đường kính ngoài (OD: ouside diameter – tính bằng mm)

DN: thể hiện đường kính danh nghĩa (tính bằng inch)

Độ dày (W: wall): tùy thuộc vào tiêu chuẩn của ống . Cụ thể đối với ống thép đúc thường sử dụng theo SCH  gồm có: SCH20, SCH40, SCH80, SCH120…..

Quy cách ống thép đúc theo tiêu chuẩn ASME B36.10M và B36.19M

Bộ tiêu chuẩn ASME B36 là bộ tiêu chuẩn của Mỹ đưa ra bộ quy cách dành cho ống thép đúc lẫn ống thép hàn về kích thước nhằm đáp ứng với từng mục đích trong hệ thống đường ống công nghiệp: chịu nhiệt độ, áp xuất thấp hoặc cao khác nhau.

Để tra cứu đầy đủ độ dày theo SCH quý khách hàng có thể vào link sau tra cứu:

Bảng Tra Kích Thước DN

    Ví dụ:

thép ống đúc phi 219 —-DN 200 theo SCH20 có độ dày là: 6.35 mm (li)

thép ống đúc phi 219 —-DN 200 theo SCH40 có độ dày là: 8.179 mm (li)

thép ống đúc phi 168 —-DN 150 theo SCH40 có độ dày là: 7.112 mm (li)

thép ống đúc phi 168 —-DN 150 theo SCH80 có độ dày là: 12.7 mm (li)

 

Từ đó ta có thể tính đường kính trong (ID: inside diameter – tính bằng mm )

Đường kính trong (mm) = Phi đường kính ngoài (mm) – Độ dày (mm)

( ID = OD – W)

Quy cách ống thép đúc

Bảng quy đổi kích thước thép ống từ phi sang DN và ngược lại

Thép ống đúc phi 21 …………….. DN 15

Thép ống đúc phi 27……………… DN 20

Thép ống đúc phi 34 …………….. DN 25

Thép ống đúc phi 42……………… DN 32

Thép ống đúc phi 48 …………….. DN 40

Thép ống đúc phi 76 …………….. DN 65

Thép ống đúc phi 90 …………….. DN 80

Thép ống đúc phi 114 ……………. DN 100

Thép ống đúc phi 141 ……………. DN 125

Thép ống đúc phi 168 ……………. DN 150

Thép ống đúc phi 219 ……………. DN 200

Thép ống đúc phi 273 ……………. DN 250

Thép ống đúc phi 325 ……………. DN 300

Thép ống đúc phi 406 ……………. DN 400

Thép ống đúc phi 508 ……………. DN 500

Thép ống đúc phi 610 ……………. DN 600

Như đã nói trên bộ tiêu chuẩn ASME B.36 vừa đưa ra quy cách ống thép đúc vừa cho cả ống thép hàn. Nên cách xác định kích thước đường kính DN và phi như trên cũng áp dụng chung với các loại ống thép hàn. Mọi thắc mắc hoặc thông tin báo giá ống thép tròn đen và mạ kẽm các loại, hãy liên hệ công ty Đa Phúc

Bảng tra quy cách thép hộp

Quy cách, Trọng lượng thép hộp vuông

Thép hộp vuông được sử dụng rất nhiều trong các công trình xây dựng cũng như dùng để chế tạo cơ khí. Quy cách của thép hộp vuông nhỏ nhất là 12x12mm và lớn nhất là 90x90mm. Độ dày đa dạng từ 0.7mm đến 4mm. Trọng lượng thép hộp vuông tùy thuộc vào độ dày cũng như kích thước của chúng.

Quy Cách Thép Hộp Vuông-Hộp Chữ Nhật

 Công thức tính trọng lượng thép hộp vuông :

P = (2*a – 1,5708*s) * 0,0157*s

Trong đó,

  • a : kích thước cạnh.
  • s : độ dày cạnh.

Các bạn có thể tra trọng lượng thép hộp vuông trong bảng dưới đây.

Quy cách
(mm)
Độ dày (mm)
0.70.80.911.11.21.41.51.61.822.52.833.23.5
12×120.250.290.320.350.390.420.48         
14×140.300.340.380.420.450.490.570.60        
16×160.340.390.430.480.520.570.660.70        
18×180.380.440.490.540.590.640.740.79        
20×200.430.490.550.600.660.720.830.89        
25×25 0.610.690.760.830.911.051.12        
30×30  0.830.9211.11.271.361.441.621.792.20    
38×38   1.171.291.41.621.731.852.072.29     
40×40   1.231.351.471.711.831.952.182.412.99    
50×50     1.852.152.232.452.753.043.774.24.49  
60×60     2.232.592.772.953.313.674.565.085.43  
75×75      3.253.483704.164.615.736.46.847.287.94
90×90      3.914.184.465.015.556.917.728.268.799.59
 Quý khách cần tra Quy cách khác. Vui lòng Bình luận phía dưới bài viết!!!

 

  • Số lượng cây trên 1 bó là 100 với sắt hộp vuông quy cách từ 12 đến 30mm
  • Số lượng cây trên 1 bó là 25 với sắt hộp vuông quy cách từ 38 đến 90mm

Quy cách, Trọng lượng thép hộp chữ nhật

Thép hộp chữ nhật được sản xuất với kích thước chiều dài lớn hơn so với chiều rộng. Quy cách của thép hộp chữ nhật nhỏ nhất là 10x30mm và lớn nhất là 60x120mm. Độ dày đa dạng từ 0.6mm đến 3mm. Trọng lượng thép hộp chữ nhật tùy thuộc vào độ dày cũng như quy cách, kích thước của chúng.

Quy Cách Thép Hộp Vuông-Hộp Chữ Nhật

Công thức tính trọng lượng thép hộp chữ nhật :

P = (a +  b – 1,5078*s) * 0,0157*s

Trong đó,

  • a : kích thước cạnh.
  • s : độ dày cạnh.

Các bạn có thể tra trọng lượng thép hộp chữ nhật trong bảng dưới đây.

Quy cách
(mm)
Độ dày (mm)
0,60,70,80,911,11,21,41,51,71,822,32,52,83
10×200,280,330,370,420,460,510,55         
13×260,370,430,490,550,600,660,720,840,90       
20×400,560,660,750,840,931.031.121.301.401.601.671.85    
25×500,700,820,941.051.171.291.401.631.751.982.092.322.672.90  
30×60 0,991.131.271.411.551.681.962.102.382.522.803.213.483.904.17
30×90  1.501.691.882.062.252.622.813.183.373.744.294.665.215.58
35×70   1.481.641.801.972.292.462.782.943.273.754.074.554.88
40×80  1.501.691.882.062.252.622.813.183.373.744.294.665.215.58
45×90   1.902.112.322.532.953.163.583.794.214.835.255.876.29
50×100   2.112.352.582.823.283.523.984.214.685.385.846.536.99
60×120     3.103.383.944.224.785.065.626.467.027.858.41
70×140       2.292.462.782.943.273.754.074.554.88
 Quý khách cần tra Quy cách khác. Vui lòng Bình luận phía dưới bài viết!!!

 

  • Số lượng cây trên 1 bó là 50 với sắt hộp chữ nhật quy cách từ 10×20 đến 30x60mm
  • Số lượng cây trên 1 bó là 20 với sắt hộp chữ nhật quy cách từ 40×80 đến 45x90mm
  • Số lượng cây trên 1 bó là 18 với sắt hộp chữ nhật quy cách từ 50×100 đến 60x120mm

 

Bảng quy cách thép hình chữ I, H

Bảng Quy cách thép hình chữ I, H

Trong đó:

h : chiều cao

b : chiều rộng cánh

d : chiều dày thân (bụng)

t : chiều dày trung bình của cánh

R : bán kính lượn trong

r : bán kính lượn cánh

Chú thích : 

1. Ký hiệu quy cách thép chữ I, H. Ví dụ thép chữ I có chiều cao 300 là I 30 TCVN 1655:1975

2. Khối lượng 1m chiều dài được tính theo kích thước danh nghĩa và khối lượng riêng của thép lấy bằng 7.85 kg/dm3

Quy cách thép hình H

Dưới đây là bảng tra thép hình H để mọi người tham khảo.

Bảng tra thép hình H
Quy cách sản phẩm (cạnh x cạnh x bụng x cánh)mkg/mkg/cây
    H 100 x 100 x 6 x 8mm1217.20206.40
    H 125 x 125 x 6.5 x 9mm1223.80285.60
    H 148 x 99 x 6 x 9mm1220.70248.40
    H 150 x 150 x 7 x 10mm1231.50378.00
    H 175 x 175 x 7.5 x 11mm1240.40484.80
    H 194 x 150 x 6 x 9mm1230.60367.20
    H 200 x 200 x 8 x 12mm1250.50606.00
    H 244 x 175 x 7 x 11mm1244.10529.20
    H 250 x 250 x 9 x 14mm1272.40868.80
    H 294 x 200 x 8 x 12mm1256.80681.60
    H 300 x 300 x 10 x 15mm1294.001,128.00
    H 340 x 250 x 9 x 14mm1279.70956.40
    H 350 x 350 x 12 x 19mm12137.001,644.00
    H 390 x 300 x 10 x 16mm12107.001,284.00
    H 400 x 400 x 13 x 21mm12172.002,064.00
    H 414 x 405 x 18 x 28mm12232.002,784.00
    H 488 x 300 x 11 x 18mm12128.001,536.00
    H 588 x 300 x 12 x 20mm12151.001,812.00

Bảng quy cách thép hình chữ C, U

Bảng Quy cách thép hình chữ C, U

Trong đó:


h : chiều cao


B : chiều rộng cánh nhỏ


d : chiều dày bụng (thân)


t : chiều dày trung bình của cánh (chân)


R : bán kính lượn trong


r : bán kính lượn cánh (chân)

Chú thích : 

1. Ký hiệu quy cách thép chữ C, U. Ví dụ thép chữ C có chiều cao 300 là C 30 TCVN 1655:1975

2. Diện tích mặt cắt ngang, khối lượng 1m chiều dài được tính theo kích thước danh nghĩa và khối lượng riêng của thép lấy bằng 7.85 kg/dm3

Bảng tra thép hình U.

Thép hình u có các loại phổ biến như sau:  U50, U65, U75, U80, U100, U120, U125, U150, U160, U180, U200, U250, U300, U400…

Các tiêu chuẩn quốc tế.

– Mác thép của Mỹ: A36 đạt tiêu chuẩn là ATSM A36

– Mác thép Trung Quốc: Q235B, SS400 .. đạt tiêu chuẩn JIS G3101, 3010, SB410

– Mác thép của Nhật: SS400 đạt tiêu chuẩn quốc tế: JISG3101, 3010, SB410.

– Mác thép của Nga: CT3 … đạt tiêu chuẩn GOST 380 – 88.

 

Dưới đây là bảng tra thép hình U.

TênQuy cáchĐộ dàiTrọng lượng kg/mTrọng lượng (kg/cây)
Thép hình U49 U 49x24x2.5x6m 6M2.3314.00
Thép hình U50U50x22x2,5x3x6m6M – 13.50
Thép hình U63U63x6m6M17.00
Thép hình U64U 64.3x30x3.0x6m6M2.8316.98
Thép hình U65U65x32x2,8x3x6m6M –18.00
U65x30x4x4x6m6M –22.00
U65x34x3,3×3,3x6m6M –21.00
Thép hình U75U75x40x3.8x6m6M5.3031.80
Thép hình U80U80x38x2,5×3,8x6m6M –23.00
U80x38x2,7×3,5x6m6M –24.00
U80x38x5,7 x5,5x6m6M –38.00
U80x38x5,7x6m6M –40.00
U80x40x4.2x6m6M5.08 30.48
U80x42x4,7×4,5x6m6M –31.00
U80x45x6x6m6M7.0042.00
U 80x38x3.0x6m6M3.5821.48
U 80x40x4.0x6m6M6.00 36.00
Thép hình U100U 100x42x3.3x6m6M5.1731.02
U100x45x3.8x6m6M7.1743.02
U100x45x4,8x5x6m6M –43.00
U100x43x3x4,5×66M –33.00
U100x45x5x6m6M –46.00
U100x46x5,5x6m6M –47.00
U100x50x5,8×6,8x6m6M –56.00
U 100×42.5×3.3x6m6M5.1630.96
U100 x42x3x6m6M33.00
U100 x42x4,5x6m6M –42.00
U 100x50x3.8x6m6M7.3043.80
U 100x50x3.8x6m6M7.5045.00
U 100x50x5x12m12M9.36112.32
Thép hình U120U120x48x3,5×4,7x6m6M –43.00
U120x50x5,2×5,7x6m6M –56.00
U 120x50x4x6m6M6.9241.52
U 120x50x5x6m6M9.3055.80
U 120x50x5x6m6M8.8052.80
Thép hình U125U 125x65x6x12m12M13.40160.80
Thép hình U140U140x56x3,5x6m6M54.00
U140x58x5x6,5x6m6M66.00
U 140x52x4.5x6m6M9.5057.00
U 140×5.8x6x12m12M12.4374.58
Thép hình U150U 150x75x6.5x12m12M18.60223.20
U 150x75x6.5x12m(đủ)12M18.60223.20
Thép hình U160U160x62x4,5×7,2x6m6M75.00
U160x64x5,5×7,5x6m6M84.00
U160x62x6x7x12m12M14.00168.00
U 160x56x5.2x12m12M12.50150.00
U160x58x5.5x12m12M13.80165.60
Thép hình U180U 180x64x6.x12m12M15.00180.00
U180x68x7x12m12M17.50210.00
U180x71x6,2×7,3x12m12M17.00204.00
Thép hình U200U 200x69x5.4x12m12M17.00204.00
U 200x71x6.5x12m12M18.80225.60
U 200x75x8.5x12m12M 23.50282.00
U 200x75x9x12m12M24.60295.20
U 200x76x5.2x12m12M18.40220.80
U 200x80x7,5×11.0x12m12M24.60295.20
Thép hình U250U 250x76x6x12m12M22.80273.60
U 250x78x7x12m12M23.50282.00
U 250x78x7x12m12M24.60295.20
Thép hình U300U 300x82x7x12m12M 31.02372.24
U 300x82x7.5x12m12M31.40376.80
U 300x85x7.5x12m12M34.40412.80
U 300x87x9.5x12m12M39.17470.04
Thép hình U400U 400x100x10.5x12m12M58.93707.16
Cừ 400x100x10,5x12m12M48.00576.00
Cừ 400x125x13x12m12M 60.00720.00
Cừ 400x175x15,5x12m12M 76.10 913.20

Bảng tra thép hình I.

Thép hình I có kích thước khá đa dạng với kích thước dao động như sau:

+ Chiều cao thân:  100 – 900 mm

+ Chiều rộng cánh: 55 – 300 mm

+ Chiều dài:  6000 & 12000 mm

 

Dưới đây là bảng tra quy cách thép hình I.

TÊN SẢN PHẨMKích thước cạnh
( XxYmm )
Độ dày bụng T1Độ dày cánh T2Chiều Dài Cây
( M/ Cây )
Trọng Lượng
( KG/ M )
Thép hình  I 100I100x503.2 6m7
Thép hình  I 100I100x554.56.56m9.46
Thép hình  I 120I120x644.86.56m11.5
Thép hình  I 148I148x100696m – 12m21.1
Thép hình  I 150I150x75576m – 12m14
Thép hình  I 194I194x150696m – 12m30.6
Thép hình  I 198I198x994.576m – 12m18.2
Thép hình  I 200I200x1005.586m – 12m21.3
Thép hình  I 244I244x1757116m – 12m44.1
Thép hình  I 248I248x 124586m – 12m25.7
Thép hình  I 250I250x125696m – 12m29.6
Thép hình  I 250I250x1757116m – 12m44.1
Thép hình  I 294I294x2008126m – 12m56.8
Thép hình  I 298I298x1495.586m – 12m32
Thép hình  I 300I300x1506.596m – 12m36.7
Thép hình  I 340I340x2509146m – 12m79.7
Thép hình  I 346I346x174696m – 12m41.4
Thép hình  I 350I350x1757116m – 12m49.6
Thép hình  I 390I390x30010166m – 12m107
Thép hình  I 396I396x1997116m – 12m56.6
Thép hình  I 400I400x2008136m – 12m66
Thép hình  I 440I440x30011186m – 12m124
Thép hình  I 446I446x1998126m – 12m66.2
Thép hình  I 450I450x2009146m – 12m76
Thép hình  I 482I482x30011156m – 12m114
Thép hình  I 488I488x30011186m – 12m128
Thép hình  I 496I496x1999146m – 12m79.5
Thép hình  I 500I500x20010166m – 12m89.6
Thép hình  I 596I596x19910156m – 12m94.6
Thép hình  I 582I582x30012176m – 12m137
Thép hình  I 588I588x30012206m – 12m151
Thép hình  I 594I594x30214236m – 12m175
Thép hình  I 600I600x20011176m – 12m106
Thép hình  I 692I692x30013206m – 12m166
Thép hình  I 700I700x30013246m – 12m185
Thép hình  I 792I792x30014226m – 12m191
Thép hình  I 800I800x30014266m – 12m210
Thép hình  I 900I900x30016186m – 12m240

Bảng tra quy cách thép hình (U, I, V, H)

Bảng quy cách thép hình chữ V (thép góc đều cạnh)

Bảng Quy cách thép hình chữ V (thép góc đều cạnh)

Trong đó :


A : chiều rộng cánh


t : chiều dày cánh


R : bán kính lượn trong


r : bán kính lượn cánh

Chú thích :

1. Ví dụ ký hiệu quy cách thép góc đều cạnh cán nóng :

Thép V có kích thước 40x40x4mm, cấp chính xác B; L 40x40x4B TCVN 1656 – 1993

2. Diện tích mặt cắt ngang được tính theo công thức : S = [t(2A – t) + 0.2146 (R2 2r2)] * 1/100

3. Khối lượng 1m chiều dài tính theo kích thước danh nghĩa với khối lượng riêng của thép bằng 7,85 kg/dm3

Bảng quy cách thép hình chữ L (thép góc không đều cạnh)

Bảng Quy cách thép hình chữ L (thép góc không đều cạnh)

Trong đó:


A : chiều rộng cánh lớn


B : chiều rộng cánh nhỏ


t : chiều dày cánh


R : bán kính lượn trong


r : bán kính lượn cánh

Chú thích : 

1. Ví dụ ký hiệu quy cách thép L cán nóng. Thép L có kích thước 60x40x5, cấp chính xác B : L60x40x5B TCVN 1657 – 1993

2. Diện tích mặt cắt ngang được tính theo công thức : S = [ t(A + B – t) + 0.2416(R2 – 2r2) ] * 1/100

3. Khối lượng 1m chiều dài tính theo kích thước danh nghĩa với khối lượng riêng của thép bằng 7.85 kg/dm3

Bảng tra thép hình L – V

Thép V có đa dạng về kích thước, và thường được đặt tên theo độ dài cạnh chữ V, tùy thuộc vào độ dày mà mỗi loại lại có trọng lượng khác nhau. Một số loại thép L – V:  L – V 25, L – V 30, L – V 40, L – V 45, L – V 50, L – V 60, L – V 53, L – V 65, L – V 70, L – V 75, L – V 80, L – V 90, L – V 100, L – V 120, L – V 130, L – V 150, L – V 175, L – V 200, L – V 256…

 

Dưới đây là bảng tra thép hình V

TênQuy cách thép V( A x B x t)Độ dài mTrọng lượng
Thép V25V 25 x 25 x 2.5ly65.5
V 25 x 25 x 3ly66.7
Thép V30V 30 x 30 x 2.0ly65.0
V 30 x 30 x 2.5ly65.5
V 30 x 30 x 3ly67.5
V 30 x 30 x 3ly68.2
Thép V40V 40 x 40 x 2ly6 7.5
V 40 x 40 x 2.5ly68.5
V 40 x 40 x 3ly610.0
V 40 x 40 x 3.5ly611.5
V 40 x 40 x 4ly612.5
V 40 x 40 x 5ly617.7
Thép V45V 45 x 45 x 4ly616.4
V 45 x 45 x 5ly620.3
Thép V50V 50 x 50 x 3ly613.0
V 50 x 50 x 3,5ly615.0
V 50 x 50 x 4ly617.0
V 50 x 50 x 4.5ly619.0
V 50 x 50 x 5ly6  22.0
Thép V60V 60 x 60 x 4ly6 22.1
V 60 x 60 x 5ly627.3
V 60 x 60 x 6ly632.2
Thép V63V 63 x 63 x 4ly621.5
V 63 x 63 x5ly627.0
V 63 x 63 x 6ly628.5
Thép V65V 65 x 65 x 5ly630.0
V 65 x 65 x 6ly635.5
V 65 x 65 x 8ly646.0
Thép V70V 70 x 70 x 5.0ly631.0
V 70 x 70 x 6.0ly641.0
V 70 x 70 x 7ly644.3
Thép V75V 75 x 75 x 4.0ly631.5
V 75 x 75 x 5.0ly634.0
V 75 x 75 x 6.0ly637.5
V 75 x 75 x 7.0ly641.0
V 75 x 75 x 8.0ly652.0
V 75 x 75 x 9ly6 59.8
V 75 x 75 x 12ly678.0
Thép V80V 80 x 80 x 6.0ly641.0
V 80 x 80 x 7.0ly648.0
V 80 x 80 x 8.0ly657.0
Thép V90V 90 x 90 x 6ly649.7
V 90 x 90 x 7,0ly657.0
V 90 x 90 x 8,0ly672.0
V 90 x 90 x 9ly672.6
V 90 x 90 x 10ly679.8
V 90 x 90 x 13ly6102.0
Thép V100V 100 x 100 x 7ly662.9
V 100 x 100 x 8,0ly672.0
V 100 x 100 x 9,0ly678.0
V 100 x 100 x 10,0ly6 90.0
V 100 x 100 x 12ly664.0
V 100 x 100 x 13ly6114.6
Thép V120V 120 x 120 x 8ly688.2
V 120 x 120 x 10ly6109.0
V 120 x 120 x 12ly6130.0
V 120 x 120 x 15ly6129.6
V 120 x 120 x 18ly6160.2
Thép V130V 130 x 130 x 9ly6107.4
V 130 x 130 x 10ly6115.0
V 130 x 130 x 12ly6141.0
V 130 x 130 x 15ly6172.8
Thép V150V 150 x 150 x 10ly6137.5
V 150 x 150 x 12ly6163.0
V 150 x 150 x 15ly6201.5
V 150 x 150 x 18ly6238.8
V 150 x 150 x 19ly6251.4
V 150 x 150 x 20ly6264
Thép V175V 175 x 175 x 12ly6190.8
V 175 x 175 x 15ly6236.4
Thép V200V 200 x 200 x 15ly6271.8
V 200 x 200 x 16ly6289.2
V 200 x 200 x 18ly6324
V 200 x 200 x 20ly6358.2
V 200 x 200 x 24ly6424.8
V 200 x 200 x 25ly6441.6
V 200 x 200 x 26ly6457.8
Thép V256V 250 x 250 x 25ly6562.2
V 250 x 250 x 35ly6768

Mua thép hình ở đâu.

Bạn đang có nhu cầu mua thép hình các loại hay liên hệ với Thép Nghệ An để được tư vấn. Thép Nghệ An hoạt động hơn 10 năm cung cấp các sản phẩm gia công cơ khí như thép hình, thép cuộn, thép bản mã các loại và một số loại thép khác.

 

BẢNG TRA TRỌNG LƯỢNG THÉP TRÒN ĐẶC
 
STTQUY CÁCHKHỐI LƯỢNG (KG/MÉT) STTQUY CÁCHKHỐI LƯỢNG (KG/MÉT)
THÉP TRÒN ĐẶC 
1Thép tròn đặc Ø60.22Thép tròn đặc46Thép tròn đặc Ø155148.12
2Thép tròn đặc Ø80.39Thép tròn đặc47Thép tròn đặc Ø160157.83
3Thép tròn đặc Ø100.62Thép tròn đặc 48Thép tròn đặc Ø170178.18
4Thép tròn đặc Ø120.89Thép tròn đặc49Thép tròn đặc Ø180199.76
5Thép tròn đặc Ø141.21Thép tròn đặc50Thép tròn đặc Ø190222.57
6Thép tròn đặc Ø161.58Thép tròn đặc51Thép tròn đặc Ø200246.62
7Thép tròn đặc Ø182.00Thép tròn đặc52Thép tròn đặc Ø210271.89
8Thép tròn đặc Ø202.47Thép tròn đặc53Thép tròn đặc Ø220298.40
9Thép tròn đặc Ø222.98Thép tròn đặc54Thép tròn đặc Ø230326.15
10Thép tròn đặc Ø243.55Thép tròn đặc55Thép tròn đặc Ø240355.13
11Thép tròn đặc Ø253.85Thép tròn đặc56Thép tròn đặc Ø250385.34
12Thép tròn đặc Ø264.17Thép tròn đặc57Thép tròn đặc Ø260416.78
13Thép tròn đặc Ø284.83Thép tròn đặc58Thép tròn đặc Ø270449.46
14Thép tròn đặc Ø305.55Thép tròn đặc59Thép tròn đặc Ø280483.37
15Thép tròn đặc Ø326.31Thép tròn đặc60Thép tròn đặc Ø290518.51
16Thép tròn đặc Ø347.13Thép tròn đặc61Thép tròn đặc Ø300554.89
17Thép tròn đặc Ø357.55Thép tròn đặc62Thép tròn đặc Ø310592.49
18Thép tròn đặc Ø367.99Thép tròn đặc63Thép tròn đặc Ø320631.34
19Thép tròn đặc Ø388.90Thép tròn đặc64Thép tròn đặc Ø330671.41
20Thép tròn đặc Ø409.86Thép tròn đặc65Thép tròn đặc Ø340712.72
21Thép tròn đặc Ø4210.88Thép tròn đặc66Thép tròn đặc Ø350755.26
22Thép tròn đặc Ø4411.94Thép tròn đặc67Thép tròn đặc Ø360799.03
23Thép tròn đặc Ø4512.48Thép tròn đặc68Thép tròn đặc Ø370844.04
24Thép tròn đặc Ø4613.05Thép tròn đặc69Thép tròn đặc Ø380890.28
25Thép tròn đặc Ø4814.21Thép tròn đặc70Thép tròn đặc Ø390937.76
26Thép tròn đặc Ø5015.41Thép tròn đặc71Thép tròn đặc Ø400986.46
27Thép tròn đặc Ø5216.67Thép tròn đặc72Thép tròn đặc Ø4101,036.40
28Thép tròn đặc Ø5518.65Thép tròn đặc73Thép tròn đặc Ø4201,087.57
29Thép tròn đặc Ø6022.20Thép tròn đặc74Thép tròn đặc Ø4301,139.98
30Thép tròn đặc Ø6526.05Thép tròn đặc75Thép tròn đặc Ø4501,248.49
31Thép tròn đặc Ø7030.21Thép tròn đặc76Thép tròn đặc Ø4551,276.39
32Thép tròn đặc Ø7534.68Thép tròn đặc77Thép tròn đặc Ø4801,420.51
33Thép tròn đặc Ø8039.46Thép tròn đặc78Thép tròn đặc Ø5001,541.35
34Thép tròn đặc Ø8544.54Thép tròn đặc79Thép tròn đặc Ø5201,667.12
35Thép tròn đặc Ø9049.94Thép tròn đặc80Thép tròn đặc Ø5501,865.03
36Thép tròn đặc Ø9555.64Thép tròn đặc81Thép tròn đặc Ø5802,074.04
37Thép tròn đặc Ø10061.65Thép tròn đặc82Thép tròn đặc Ø6002,219.54
38Thép tròn đặc Ø11074.60Thép tròn đặc83Thép tròn đặc Ø6352,486.04
39Thép tròn đặc Ø12088.78Thép tròn đặc84Thép tròn đặc Ø6452,564.96
40Thép tròn đặc Ø12596.33Thép tròn đặc85Thép tròn đặc Ø6802,850.88
41Thép tròn đặc Ø130104.20Thép tròn đặc86Thép tròn đặc Ø7003,021.04
42Thép tròn đặc Ø135112.36Thép tròn đặc87Thép tròn đặc Ø7503,468.03
43Thép tròn đặc Ø140120.84Thép tròn đặc88Thép tròn đặc Ø8003,945.85
44Thép tròn đặc Ø145129.63Thép tròn đặc89Thép tròn đặc Ø9004,993.97
45Thép tròn đặc Ø150138.72Thép tròn đặc90Thép tròn đặc Ø10006,165.39


* Thép Tròn Đặc được sử làm vật liệu chính trong nghành gia công cơ khí chính xác như  Làm Trục Cán, Láp, Bulong, Lưỡi Cắt , Mũi Khoan.....

Bảng trọng lượng thép tấm tính theo barem

Bảng trọng lượng thép tấm tính theo barem – Thép tấm có trọng lượng riêng cụ thể giúp tính toán chính xác trọng lượng của tấm thép. Ước tính số lượng tấm thép được sử dụng trong các tòa nhà. Tra cứu và tính toán số lượng tấm thép khi kiểm tra và chấp nhận công trình. Mua thép và sắt khi cân trọng lượng của tấm thép là khó khăn.

Công thức tính trọng lượng thép tấm

Cách tính trọng lượng thép tấm đơn giản bằng công thức (nếu bạn muốn tự tính thì phải thuộc và ghi nhớ nó). Công thức tính trọng lượng, khối lượng riêng của thép tấm cụ thể như sau:

M (kg) = T (mm) * R (mm) * Chiều dài D(mm) * 7.85 (g/cm³).

Trong đó,

  • M: Trọng lương thép tấm (Kg)
  • T: độ dày của tấm thép (đơn vị mm).
  • R: chiều rộng hay khổ rộng của tấm thép (đơn vị mm). Khổ rộng tiêu chuẩn thông thường: 1,250 mm, 1,500 mm, 2,000 mm, 2,030 mm, 2,500 mm.
  • D: chiều dài của thép tấm (đơn vị mm). Chiều dài tiêu chuẩn thông thường: 6,000 mm, 12,000 mm (có thể cắt theo yêu cầu riêng của quý khách hàng).

Trong thực tế, khi bạn tìm hiểu hoặc mua thép tấm thì các đơn vị cung cấp sẽ gửi bảng tra quy cách, kích thước, trọng lượng thép tấm chi tiết cho bạn. Vì vậy, bạn cũng không phải nhớ công thức và tự tính trọng lượng, khối lượng riêng thép tấm để làm gì.

Ví dụ minh họa tính trọng lượng thép tấm

Muốn tính trọng lượng của thép tấm SS400, dày 3 mm, rộng 1,500 mm, chiều dài 6,000 mm, ta áp dụng công thức:

M (kg) = T (mm) * R (mm) * Chiều dài D(mm) * 7.85 (g/cm³).

Ta có dữ liệu: T = 3 mm = 0,3 cm; R = 1,500 mm = 150 cm, D = 6,000 mm = 600 cm

M = 0,3*150*600*7,85 = 211,950 g = 221,95 kg

Bảng trọng lượng thép tấm tính theo barem

Độ dàyNgangDàiTrọng lượng
21200250047,1
315006000211,95
415006000282,6
515006000353,25
615006000423,9
815006000565,2
1020006000942
12200060001130,4
14200060001318,8
15200060001413
16200060001507,2
18200060001695,6
20200060001884
22200060002072,4
24200060002260,8
25200060002355
26200060002449,2
28200060002637,6
30200060002826
32200060003014,4
34200060003202,8
35200060003297
36200060003391,2
38200060003579,6
40200060003768
42200060003956,4
45200060004239
48200060004521,6
50200060004710
55200060005181
60200060005652

Bảng trọng lượng riêng thép tấm

Chiều dày (mm)Trọng lượng (kg)/m2Chiều dày (mm)Trọng lượng (kg)/m2Chiều dày (mm)Trọng lượng (kg)/m2
0,251,9635,039,2510,078,50
0,53,9255,543,1811,086,40
1,07,856,047,1012,094,20
1,511,786,551,0313,0102,10
2,015,77,054,9514,0109,9
2,519,637,558,8815,0117,8
3,023.558,0628016,0125,6
3,527,488,566,7317,0133,5
4,031,409,070,6518,0141,3
4,535,339,574,59  

Lưu ýBảng trọng lượng riêng thép tấm giúp tra  cứu tương đối chính xác khối lượng thép tấm với các loại mác thép tiêu chuẩn: SS400, SPHC, SAE1006, Q345, CT3, CT3πC, CT3Kπ , CT3Cπ, GOST 3SP/PS 380-94

Công ty ĐA PHÚC chuyên cung cấp tôn mạ kẽm, thép chống trượt, thép tấm đóng tàu … Hàng nhập khẩu, chất lượng cao, chứng chỉ CO / CQ và xuất xứ rõ ràng với giá cả cạnh tranh, miễn phí vận chuyển và nhiều ưu đãi hấp dẫn nhất trên thị trường.

Thông Tin Liên Hệ & Tư Vấn Dịch Vụ :

  Công Ty Cổ Phần Đa Phúc

Địa chỉ: Số 09 - Đường Cao Xuân Huy - Phường Vinh Tân - Tp Vinh - Nghệ An

Hotline: 0962.832.856  0948.987.398 - 02383.848.838 - 0238.3.757.757 - 091.6789.556

Email: thepchetao@gmail.com

 

 

In bài viết
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐA PHÚC
tna_logo

Loại hình hoạt động: Công Ty Cổ Phần
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 2900596685

Ngày cấp 07/06/2004, TP Vinh, Nghệ An
Địa chỉ: Số 09 - Đường Cao Xuân Huy - Phường Vinh Tân - Tp Vinh - Nghệ An

Điện thoại: 091.6789.556 - 0962832856 - 0948.987.398  

Máy cố định: 02383.848.838  02383.757.757
Email: thepchetao@gmail.com

Map Google