Giao Hàng Nhanh Dù bạn ở đâu thì dịch vụ Thép Nghệ An vẫn đảm bảo phục vụ nhanh chóng |
|
Bảo Đảm Chất Lượng Thép Nghệ An cam kết 100% hàng chính hãng |
|
Hỗ Trợ 24/7 Hotline: 0238.3.757.757 |
Tiêu chuẩn ống thép đen, ống thép hàn mới nhất dành cho quý khách hàng của ThepNgheAn.Com. Việc nắm rõ tiêu chuẩn ống thép sẽ giúp khách hàng tránh những sai sót trong khi mua hàng.
Nhiều trường hợp khách hàng mua sai quy cách, kích thước khiến cho công trình bị chậm tiến độ vì phải chờ bộ phận thu mua đổi trả lại hàng sai quy cách và mua mới lại sản phẩm đúng yêu cầu.
Chính vì thế, trong bài viết hôm nay chúng tôi sẽ cung cấp đến bạn bảng tra tiêu chuẩn ống thép từ DN6 đến DN600.
Một điều lưu ý mà quý khách hàng cần phải đọc trước khi xem bảng tra bên dưới.
Nhiều khách hàng vẫn chưa hiểu rõ về 3 đơn vị đo đường kính ống thép là DN, Phi và Inch. Dẫn đến việc thu mua sản phẩm không được chính xác đúng theo yêu cầu.
DN : đường kính trong danh nghĩa, được đo bằng mm.
Ống thép DN15 hay 15A tương đương với ống thép có đường kính ngoài danh nghĩa là 21mm.
Tuy nhiên, ống thép được sản xuất ở nhiều quốc gia, mỗi quốc gia sẽ có tiêu chuẩn khác nhau. Chính vì thế, đường kính thực tế là khác nhau.
Ví dụ :
Lưu ý : ống DN15 không phải là ống phi 15. Bởi DN là đường kính trong còn phi là đường kính ngoài (xem tiếp phần dưới).
DN là đường kính trong danh nghĩa, nhưng đường kính trong thực tế là bao nhiêu thì lại phụ thuộc vào từng tiêu chuẩn sản xuất. Khi có đường kính ngoài thực tế, ta chỉ cần lấy đường kính ngoài trừ 2 lần độ dày sẽ ra được đường kính trong thực tế.
Đường kính trong thực tế (mm) = Đường kính ngoài (mm) – 2 x độ dày (mm)
Phi : đường kính ngoài danh nghĩa, được đo bằng mm.
Ví dụ : phi 21 tức là ống có đường kính ngoài danh nghĩa 21mm.
Inch
Bảng tra luôn đúng với các tiêu chuẩn ASTM A53, A106, A312, API 5L, ASME,…
Inch | DN | ĐK ngoài | Độ dày thành ống (mm) | ||||||
(mm) | SCH 5 | SCH 10 | SCH 30 | SCH 40 | SCH 80 | SCH 120 | XXS | ||
⅛ | 6 | 10,29 | 0,889 | 1,245 | 1,448 | 1,727 | 2,413 | — | — |
¼ | 8 | 13,72 | 1,245 | 1,651 | 1,854 | 2,235 | 3,023 | — | — |
⅜ | 10 | 17,15 | 1,245 | 1,651 | 1,854 | 2,311 | 3,2 | — | — |
½ | 15 | 21,34 | 1,651 | 2,108 | — | 2,769 | 3,734 | — | 7,468 |
¾ | 20 | 26,67 | 1,651 | 2,108 | — | 2,87 | 3,912 | — | 7,823 |
1 | 25 | 33,4 | 1,651 | 2,769 | — | 3,378 | 4,547 | — | 9,093 |
1¼ | 32 | 42,16 | 1,651 | 2,769 | 2,972 | 3,556 | 4,851 | — | 9,703 |
1½ | 40 | 48,26 | 1,651 | 2,769 | 3,175 | 3,683 | 5,08 | — | 10,16 |
2 | 50 | 60,33 | 1,651 | 2,769 | 3,175 | 3,912 | 5,537 | 6,35 | 11,074 |
2½ | 65 | 73,03 | 2,108 | 3,048 | 4,775 | 5,156 | 7,01 | 7,62 | 14,021 |
3 | 80 | 88,9 | 2,108 | 3,048 | 4,775 | 5,486 | 7,62 | 8,89 | 15,24 |
3½ | 90 | 101,6 | 2,108 | 3,048 | 4,775 | 5,74 | 8,077 | — | 16,154 |
Inch | DN | ĐK ngoài | Độ dày thành ống (mm) | ||||||||||
(mm) | SCH 5 | SCH 10 | SCH 20 | SCH 30 | SCH 40 | SCH 60 | SCH 80 | SCH 100 | SCH 120 | SCH 140 | SCH 160 | ||
4 | 100 | 114,30 | 2,11 | 3,05 | — | 4,78 | 6,02 | 7,14 | 8,56 | — | 11,10 | — | 13,49 |
4½ | 115 | 127 | — | — | — | — | 6,27 | — | 9,02 | — | — | — | — |
5 | 125 | 141,30 | 2,77 | 3,40 | — | — | 6,55 | — | 9,54 | — | 12,70 | — | 15,88 |
6 | 150 | 168,28 | 2,77 | 3,40 | — | — | 7,11 | — | 10,97 | — | 14,28 | — | 18,26 |
8 | 200 | 219,08 | 2,77 | 3,76 | 6,35 | 7,04 | 8,18 | 10,31 | 12,70 | 15,06 | 18,24 | 20,62 | 23,01 |
Inch | DN | ĐK ngoài | Độ dày thành ống (mm) | |||||
(mm) | SCH 5s | SCH 5 | SCH 10s | SCH 10 | SCH 20 | SCH 30 | ||
10 | 250 | 273,05 | 3,404 | 3,404 | 4,191 | 4,191 | 6,35 | 7,798 |
12 | 300 | 323,85 | 3,962 | 4,191 | 4,572 | 4,572 | 6,35 | 8,382 |
14 | 350 | 355,6 | 3,962 | 3,962 | 4,775 | 6,35 | 7,925 | 9,525 |
16 | 400 | 406,4 | 4,191 | 4,191 | 4,775 | 6,35 | 7,925 | 9,525 |
18 | 450 | 457,2 | 4,191 | 4,191 | 4,775 | 6,35 | 7,925 | 11,1 |
20 | 500 | 508 | 4,775 | 4,775 | 5,537 | 6,35 | 9,525 | 12,7 |
24 | 600 | 609,6 | 5,537 | 5,537 | 6,35 | 6,35 | 9,525 | 14,275 |
Inch | Độ dày thành ống (mm) | ||||||||
SCH 40s | SCH 40 | SCH 60 | SCH 80s | SCH 80 | SCH 100 | SCH 120 | SCH 140 | SCH 160 | |
10 | 9,271 | 9,271 | 12,7 | 12,7 | 15,062 | 18,237 | 21,412 | 25,4 | 28,575 |
12 | 9,525 | 10,312 | 12,7 | 12,7 | 17,45 | 21,412 | 25,4 | 28,575 | 33,325 |
14 | 9,525 | 11,1 | 15,062 | 12,7 | 19,05 | 23,8 | 27,762 | 31,75 | 35,712 |
16 | 9,525 | 12,7 | 16,662 | 12,7 | 21,412 | 26,187 | 30,937 | 36,5 | 40,462 |
18 | 9,525 | 14,275 | 19,05 | 12,7 | 23,8 | 29,362 | 34,925 | 39,675 | 45,237 |
20 | 9,525 | 15,062 | 20,625 | 12,7 | 26,187 | 32,512 | 38,1 | 44,45 | 49,987 |
24 | 9,525 | 17,45 | 24,587 | 12,7 | 30,937 | 38,887 | 46,025 | 52,375 | 59,512 |
CTCP Đa Phúc là đơn vị số 1 tại Nghệ An nhập khẩu và cung cấp sắt thép xây dựng cho các công trình công nghiệp và dân dụng. Nếu quý khách hàng đang có nhu cầu mua sắt thép với giá rẻ. Vui lòng liên hệ với chúng tôi qua Hotline 0238.3.757.757 hoặc qua Email thepchetao@gmail.com
Khi khách hàng liên hệ, chúng tôi sẽ gửi cho quý khách hàng những thông tin cụ thể về giá, hình ảnh sản phẩm mới nhất. Đừng bỏ lỡ cơ hội nhập thép giá rẻ ngày hôm nay.
Công Ty Cổ Phần Đa Phúc
Địa chỉ: Số 09 - Đường Cao Xuân Huy - Phường Vinh Tân - Tp Vinh - Nghệ An
Hotline: 0962.832.856 0948.987.398 - 02383.848.838 - 0238.3.757.757 - 091.6789.556
Email: thepchetao@gmail.com
Loại hình hoạt động: Công Ty Cổ Phần Ngày cấp 07/06/2004, TP Vinh, Nghệ An Điện thoại: 091.6789.556 - 0962832856 - 0948.987.398 Máy cố định: 02383.848.838 02383.757.757 |