Để lại số điện thoại, chúng tôi sẽ gọi lại ngay
Đánh giá 0 lượt đánh giá
Thép Việt Mỹ VAS gồm 2 loại chính là thép cuộn và thép thanh vằn, mỗi loại có đặc điểm và công dụng cho từng công trình xây dựng khác nhau:
– Thép cuộn VAS: thép cuộn dạng dây, được cuộn tròn, có bề mặt trơn nhẵn hoặc có gân, với đường kính thông thường gồm: ϕ6mm, ϕ8mm, có trọng lượng từ 200kg – 450kg/cuộn (nhiều trường hợp lên đến 1.300kg/cuộn), được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng công trình dân dụng, hạ tầng giao thông, thủy điện, nhiệt điện, công nghiệp,…
– Thép thanh vằn VAS: mặt ngoài thép có gân, dạng thanh, mỗi thanh dài cố định 11.7m (hoặc đặt theo yêu cầu của khách hàng), đường kính từ 10mm đến 40mm, với các đường kính phổ biến: ϕ10mm, ϕ12mm, ϕ14mm, ϕ16mm, ϕ18mm, ϕ20mm, ϕ22mm, ϕ25mm, ϕ28mm, ϕ32mm, được ứng dụng rộng rãi trong mọi công trình xây dựng bê tông, cốt thép, các công trình thủy điện, nhà công nghiệp, cao ốc văn phòng, nhà dân dụng, cầu đường,…
Bảng giá thép VAS theo từng loại mới nhất
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều địa chỉ, cơ sở cung cấp thép VAS, trong đó hàng thật giả lẫn lộn, khiến bạn băn khoăn không biết nên đặt niềm tin vào địa chỉ sắt thép nào uy tín… Nếu bạn đang tìm địa chỉ uy tín cung cấp thép VAS cho công trình của mình thì Công ty Đa Phúc sẽ là gợi ý tuyệt vời cho bạn. Công ty Đa Phúc chúng tôi chuyên kinh doanh các mặt hàng: Sắt thép xây dựng, thép Nhật Việt, thép Pomina, thép cuộn các loại, đinh kẽm,… cùng niềm tin mà đông đảo quý khách hàng dành cho sản phẩm chất lượng của chúng tôi trong suốt thời gian qua. Đáp ứng nhu cầu tham khảo báo giá để cân nhắc lựa chọn loại thép VAS phù hợp, Công ty Đa Phúc chúng tôi cung cấp đến quý khách hàng bảng giá thép VAS Việt Mỹ mới nhất, quý khách tham khảo ngay sau đây nhé:
STT |
LOẠI HÀNG CB 300 |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
GIÁ (VNĐ) |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt VAS |
VAS |
||
2 |
D 6 (CUỘN) |
1 Kg |
16.600 |
|
3 |
D 8 (CUỘN) |
1 Kg |
16.600 |
|
4 |
D 10 (Cây) |
Độ dài (11.7m) |
6.21 |
106.000 |
5 |
D 12 (Cây) |
Độ dài (11.7m) |
9.85 |
165.000 |
6 |
D 14 (Cây) |
Độ dài (11.7m) |
13.55 |
225.000 |
7 |
D 16 (Cây) |
Độ dài (11.7m) |
17.20 |
284.000 |
8 |
D 18 (Cây) |
Độ dài (11.7m) |
22.40 |
368.000 |
9 |
D 20 (Cây) |
Độ dài (11.7m) |
27.70 |
Liên Hệ |
10 |
D 22 (Cây) |
Độ dài (11.7m) |
Liên Hệ |
Liên Hệ |
11 |
D 25 (Cây) |
Độ dài (11.7m) |
Liên Hệ |
Liên Hệ |
12 |
D 28 (Cây) |
Độ dài (11.7m) |
Liên Hệ |
Liên Hệ |
13 |
D 32 (Cây) |
Độ dài (11.7m) |
Liên Hệ |
Liên Hệ |
Quý khách lưu ý những điều sau đây:
Các sản phẩm thép Việt Mỹ đạt chất lượng cao, đã được chứng nhận phù hợp quy chuẩn: QCVN:2011/BKHCN đáp ứng các tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS), tiêu chuẩn Hoa Kỳ (ASTM). Quý khách không khó để nhận biết được sắt thép Việt Mỹ chính hãng qua những dấu hiệu sau đây:
Với đội ngũ chuyên gia lành nghề, chuyên nghiệp, tất cả sản phẩm thép Việt Mỹ trước khi được đưa ra thị trường đều được kiểm tra nghiêm ngặt và chặt chẽ từ khâu nguyên vật liệu đầu vào và các tiêu chuẩn đầu ra. Bên cạnh đó, hệ thống các tiêu chuẩn và barem trọng lượng của sản phẩm thép VAS còn giúp cho quý khách có thể dễ dàng phân biệt thép thật – giả và tự đánh giá chất lượng thép khi mua hàng.
Tiêu chuẩn Standard |
Đường kính danh nghĩa Diameter |
Tiết diện ngang Cross section area (mm)² |
Đơn trọng Unit weight (kg/m) |
Dung sai đơn trọng Weight tolerance (%) |
---|---|---|---|---|
TCVN 1651-1:2008 | D6 | 28,3 | 0,222 | ± 8 |
D8 | 50,3 | 0,395 | ||
TCVN 1651-2:2018 | D10 | 78,5 | 0,617 | ± 6 |
D12 | 113 | 0,888 | ||
D14 | 154 | 1,210 | ± 5 | |
D16 | 201 | 1,580 | ||
D18 | 254,5 | 2,000 | ||
D20 | 314 | 2,470 | ||
D22 | 380 | 2,980 | ||
D25 | 491 | 3,850 | ± 4 | |
D28 | 616 | 4,83 | ||
D32 | 804 | 6,310 | ||
D36 | 1018 | 7,99 |
Hệ thống tiêu chuẩn kỹ thuật mà các sản phẩm thép Vas đang tuân thủ bao gồm:
Tất cả các sản phẩm sắt thép Việt Mỹ đều có ký hiệu của công ty trên thân thép. Các bạn nên tham khảo và nắm rõ các thông tin về ký hiệu sắt Việt Mỹ để tránh mua nhầm hoặc mua phải hàng giả nhé.
Sau nhiều năm hình thành và phát triển, thương hiệu thép xây dựng Việt Mỹ đã trở thành một trong những cái tên nổi tiếng trong ngành luyện kim của Việt Nam. Do đó, vì vấn đề lợi nhuận, trên thị trường đã có một số cơ sở làm giả thép Việt Mỹ để kinh doanh, làm ảnh hưởng nghiêm trọng đến thương hiệu cũng như chất lượng công trình của người dùng. Do đó, trước khi tìm mua thì các bạn nên tham khảo bảng giá thép Việt Mỹ cũng như các cách phân biệt hàng thật nhé.
Tất cả sản phẩm của công ty thép Việt Mỹ đều có in nổi chữ VAS trên thân thép. Nếu sản phẩm không có chữ VAS hoặc có ký hiệu khác thì không phải sản phẩm thép Việt Mỹ.
Tất cả các sản phẩm thép xây dựng Việt Mỹ đều có những màu sơn ở đầu khác nhau tùy theo mác thép. Các bạn có thể so sánh màu sơn ở đầu thanh thép với bảng màu mác thép của công ty thép VAS dưới đây để kiểm tra nhé. Bên cạnh đó, các bó thép hoặc cuộn thép nhập từ nhà máy đều có đầy đủ nhãn mác đính kèm cung cấp các thông tin như: công ty, mác thép, đường kính, thông số kỹ thuật,…
Bảng phân biệt mác thép qua màu sơn của thép Vas
Tất cả sản phẩm thép Việt Mỹ chính hãng đều có lớp vỏ ngoài trơn nhẵn, mềm tay. Đối với thép cuộn thì màu sắc thép tươi sáng, có ánh kim, không bị sạm màu hay han gỉ. Đối với thép thanh vằn thì bề mặt thép khá trơn, không bị sần sùi, dù có vằn gân trên thanh thép nhưng khi sờ vào không bị thô ráp. Các sản phẩm thép giả hiện nay đều dễ bị han gỉ, vỏ ngoài thô ráp, không trơn nhẵn.
Hy vọng với những chia sẻ trên, quý khách đã nắm được bảng giá thép VAS Việt Mỹ mới nhất để có thể cân nhắc, tính toán chi phí hợp lý cho công trình xây dựng của mình. Mọi thắc mắc về bảng giá thép VAS Việt Mỹ mới nhất 2023 cũng như cần tư vấn từng loại sắt thép Việt Mỹ phù hợp nhất cho công trình của bạn thì đừng ngần ngại, hãy liên hệ ngay với Công ty Đa Phúc qua Hotline: 091 6789 556 nhé. Chúng tôi luôn sẵn sàng phục vụ quý khách, mang đến cho quý khách sản phẩm thép VAS chất lượng nhất với giá cạnh tranh nhất
Giao Hàng Nhanh Dù bạn ở đâu thì dịch vụ Thép Nghệ An vẫn đảm bảo phục vụ nhanh chóng |
|
Bảo Đảm Chất Lượng Thép Nghệ An cam kết 100% hàng chính hãng |
|
Hỗ Trợ 24/7 Hotline: 091.6789.556 |
Loại hình hoạt động: Công Ty Cổ Phần Ngày cấp 07/06/2004, TP Vinh, Nghệ An Điện thoại: 091.6789.556 - 0962832856 - 0948.987.398 Máy cố định: 02383.848.838 02383.757.757 |