tna_logo
DANH MỤC SẢN PHẨM
Băng tải cốt sợi cáp thép
bang-tai-cot-soi-cap-thep - ảnh nhỏ  1 bang-tai-cot-soi-cap-thep - ảnh nhỏ 2 bang-tai-cot-soi-cap-thep - ảnh nhỏ 3 bang-tai-cot-soi-cap-thep - ảnh nhỏ 4 bang-tai-cot-soi-cap-thep - ảnh nhỏ 5

Băng tải cốt sợi cáp thép

Để lại số điện thoại, chúng tôi sẽ gọi lại ngay

Băng tải cao su sợi cáp thép được thiết kế bên trong là lớp cốt sợi cáp thép chịu lực được liên kết với nhau nhờ lớp cao su bám dính, bên ngoài là lớp cao su mặt có khả năng làm việc trong các điều kiện khác nhau theo yêu cầu của khách hàng, như trong điều kiện thông thường, chống cháy, chịu mài mòn cao, chịu nhiệt…

Đánh giá 0 lượt đánh giá

CHI TIẾT SẢN PHẨM

Phân loại băng tải thép theo mục đích sử dụng:

  • Băng tải cao su cốt sợi cáp thép chịu mài mòn
  • Băng tải cao su cốt sợi thép chống cháy sử dụng trong mỏ hầm lò
  • Băng tải cao su cốt sợi cáp thép chịu nhiệt

Kết cấu cơ bản của băng tải cao su cốt sợi thép

 

MỘT SỐ THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN 

Số sợi cáp thép lớn nhất 156 sợi
Chiều rộng lớn nhất 1800mm
Chiều dày nhỏ nhất 11mm (không khống chế lớn nhất)
Cuờng lực băng lớn nhất ST3500
Chiều dài cuộn tiêu chuẩn 100m
(Có thể sản xuất theo yêu cầu khách hàng lên đến 400m)
Đường kính sợi cáp trong khoảng 2,7 – 8,1mm

MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHO CAO SU MẶT

Chủng loại băng tải Độ bền
kéo đứt (MPa)
Độ dãn dài (%) mòn (mm³) Độ mài
Băng tải mài mòn cấp D (JIS K 6322:2011) ≥18 ≥400 ≤100
Băng tải chịu nhiệt đến 180*C
(Xung nhiệt 2200C) (JIS K 6322:2011)
≥16 ≥450 ≤150
Băng tải DIN 22102 (DIN W) ≥18 ≥400 ≤90
Băng tải DIN 22102 (DIN X) ≥25 ≥450 ≤120
Băng tải DIN 22102 (DIN Y) ≥20 ≥400 ≤150
Băng tải DIN 22102 (DIN Z) ≥15 ≥350 ≤250
Băng tải chống cháy (DIN K) ≥20 ≥400 ≤150

THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN KIỂM TRA

STT Thông số kỹ thuật Tiêu chuẩn kiểm tra
1 Chiều rộng băng JIS K 6369:2007
2 Chiều dày băng JIS K 6369:2007
3 Chiều dày mặt làm việc JIS K 6369:2007
4 Chiều dày mặt tựa JIS K 6369:2007
5 Độ bền kéo đứt băng JIS K 6369:2007
6 Độ dãn dài khi đứt JIS K 6369:2007
7 Độ dãn dài khi làm việc JIS K 6369:2007
8 Độ bám dính giữa lớp cao su mặt và lớp cao su lõi JIS K 6369:2007
9 Độ bám dính giữa lớp cao su lõi và cốt thép JIS K 6369:2007
10 Độ bền kéo đứt giữa cao su bám dính và sợi cáp thép JIS K 6369:2007
11 Mối nối băng tải thép JIS K 6369:2007

 

policy_image_1

Giao Hàng Nhanh

Dù bạn ở đâu thì dịch vụ Thép Nghệ An vẫn đảm bảo phục vụ nhanh chóng
policy_image_2

Bảo Đảm Chất Lượng

Thép Nghệ An cam kết 100% hàng chính hãng
policy_image_3

Hỗ Trợ 24/7

Hotline: 091.6789.556
Video
vantainghean01
taxitainghean
vlxdnghean
didoinha
thepngheansty
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐA PHÚC
tna_logo

Loại hình hoạt động: Công Ty Cổ Phần
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 2900596685

Ngày cấp 07/06/2004, TP Vinh, Nghệ An
Địa chỉ: Số 09 - Đường Cao Xuân Huy - Phường Vinh Tân - Tp Vinh - Nghệ An

Điện thoại: 091.6789.556 - 0962832856 - 0948.987.398  

Máy cố định: 02383.848.838  02383.757.757
Email: thepchetao@gmail.com

Map Google