tna_logo
DANH MỤC SẢN PHẨM
Bu lông cường độ cao 8.8, 10.9 (Bu lông chịu lực)
bu-long-cuong-do-cao-8-8-10-9-bu-long-chiu-luc - ảnh nhỏ  1 bu-long-cuong-do-cao-8-8-10-9-bu-long-chiu-luc - ảnh nhỏ 2

Bu lông cường độ cao 8.8, 10.9 (Bu lông chịu lực)

Để lại số điện thoại, chúng tôi sẽ gọi lại ngay

Đánh giá 0 lượt đánh giá

Bu lông cường độ cao thường có cấp bền từ 8.8 trở lên. Bu lông cường độ cao thường được được dùng trong các liên kết chịu lực lớn như kết cấu thép, lắp đặt đường ống chịu áp cao, ngành công nghiệp nặng,…Công ty Đa Phúc cung cấp đầy đủ các chủng loại Bu lông cường độ cao, với chất lượng hàng đảm bảo, đúng tiêu chuẩn, giá cả hợp lý đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.

Bu lông lục giác cường độ cao

Bu lông lục giác cường độ cao

Bu lông tự đứt (S10T) cường độ cao 10.9

Bu lông tự đứt (S10T) cường độ cao

Bu lông neo cường độ cao

Bu lông móng (Bu lông neo) cường độ cao

>>> Xem thêm bài viết Bu lông cường độ cao 8.8 là gì

1. Vật liệu sản xuất Bu lông cường độ cao:

Vật liệu dùng để sản xuất Bu lông cường độ cao cũng khác so với vật liệu để sản xuất các loại Bu lông thường và nó thường phải yêu cầu vật liệu phải có độ bền, độ cứng cao hơn, hoặc có thành phần các nguyên tố cr, ma,… nhất định trong thành phần vật liệu. Sau đây là ký hiệu một số vật liệu thường được dùng để sản xuất Bu lông cường độ cao: 30X, 35X, 40X, 30Cr, 35Cr, Scr420, Scr430.

2. Thông số kỹ thuật Bu lông cường độ cao:

– Kích thước:

Có đường kính: Từ M5 đến M72

Bước ren: 01 – 06

Chiều dài: Từ 10 – 300 mm

– Vật liệu chế tạo: Thép

– Cấp bền: 8.8, 10.9, 12.9

– Bề mặt: ôxi đen, mạ điện phân, mạ kẽm nhúng nóng, nhuộn đen,….

– Xuất xứ: Việt Nam, Hàn Quốc, Đài Loan….

Thông số cấp bền của Bu lông cường độ cao 8.8:

Trị số 8.8 là trị số thể hiện cấp bền của Bu lông. Bu lông cấp bền 8.8 nghĩa là số đầu nhân với 100 cho ta trị số giới hạn bền nhỏ nhất (MPa), số thứ hai chia cho 10 cho ta tỷ số giữa giới hạn chảy và giới hạn bền (Mpa).

Như vậy Bu lông cường độ cao 8.8 là bu lông cường độ cao có giới hạn bền nhỏ nhất là 8×100 = 800Mpa, giới hạn chảy là 800 x (8 / 10) = 640 Mpa.

2.1. Bu lông cường độ cao theo tiêu chuẩn DIN 933 (ren suốt):

Bu lông cường độ cao DIN 933

d M4 M5 M6 M8 M10 M12 M14 M16 M18 M20 M22
P 0.7 0.8 1 1.25 1.5 1.75 2 2 2.5 2.5 2.5
k 2.8 3.5 4 5.3 6.4 7.5 8.8 10 11.5 12.5 14
s 7 8 10 13 17 19 22 24 27 30 32
d M24 M27 M30 M33 M36 M39 M42 M45 M48 M52 M56
P 3 3 3.5 3.5 4 4 4.5 4.5 5 5 5.5
k 15 17 18.7 21 22.5 25 26 28 30 33 35
s 36 41 46 50 55 60 65 70 75 80 85

 

2.2. Bu lông cường độ cao theo tiêu chuẩn DIN 931 (ren lửng):

Bu lông cường độ cao DIN 931

d M4 M5 M6 M8 M10 M12 M14 M16 M18 M20 M22
P 0.7 0.8 1 1.25 1.5 1.75 2 2 2.5 2.5 2.5
k 2.8 3.5 4 5.3 6.4 7.5 8.8 10 11.5 12.5 14
s 7 8 10 13 17 19 22 24 27 30 32
b1, L≤125 14 18 22 26 30 34 38 42 46 50
b2, 125<L≤200 22 24 28 32 36 40 44 48 52 56
b3, L>200 57 61 65 69
d M24 M27 M30 M33 M36 M39 M42 M45 M48 M52 M56
P 3 3 3.5 3.5 4 4 4.5 4.5 5 5 5.5
k 15 17 18.7 21 22.5 25 26 28 30 33 35
s 36 41 46 50 55 60 65 70 75 80 85
b1, L≤125 54 60 66 72 78 84 90 96 102
b2, 125<L≤200 60 66 72 78 84 90 96 102 108 116 124
b3, L>200 73 79 85 91 97 103 109 115 121 129 137

 

3. Tiêu chuẩn sản xuất Bu lông cường độ cao:

Bu lông cường độ cao sản xuất tuân theo các hệ tiêu chuẩn: DIN (Đức), JIS (Nhật Bản), ISO (Tiêu chuẩn Quốc tế), ASTM/ANSI (Mỹ), BS (Anh), GB (Trung Quốc), GOST (Nga) và TCVN (Việt Nam).

4. Ứng dụng của Bu lông cường độ cao:

a. Trong thi công nhà thép tiền chế:

Sử dụng Bu lông cường độ cao trong lắp dựng nhà thép tiền chế

Sử dụng Bu lông cường độ cao trong lắp dựng nhà thép tiền chế

b. Trong thi công lắp đặt đường ống áp lực:

Sử dụng Bu lông cường độ cao trong lắp đặt đường ống áp lực

Sử dụng Bu lông cường độ cao trong lắp đặt đường ống áp lực

>>> Xem thêm bài viết quy trình thí nghiệm Bu lông cường độ cao

5. Báo giá Bu lông cường độ cao:

Do giá sắt thép biến động rất nhiều, vậy nên giá sản phẩm Bu lông cường độ cao cũng phụ thuộc vào từng thời điểm. Qúy khách có nhu cầu mua sản phẩm Bu lông cường độ cao vui lòng liên hệ với chúng tôi để có được báo giá tốt nhất.

policy_image_1

Giao Hàng Nhanh

Dù bạn ở đâu thì dịch vụ Thép Nghệ An vẫn đảm bảo phục vụ nhanh chóng
policy_image_2

Bảo Đảm Chất Lượng

Thép Nghệ An cam kết 100% hàng chính hãng
policy_image_3

Hỗ Trợ 24/7

Hotline: 091.6789.556
Video
vantainghean01
taxitainghean
vlxdnghean
didoinha
thepngheansty
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐA PHÚC
tna_logo

Loại hình hoạt động: Công Ty Cổ Phần
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 2900596685

Ngày cấp 07/06/2004, TP Vinh, Nghệ An
Địa chỉ: Số 09 - Đường Cao Xuân Huy - Phường Vinh Tân - Tp Vinh - Nghệ An

Điện thoại: 091.6789.556 - 0962832856 - 0948.987.398  

Máy cố định: 02383.848.838  02383.757.757
Email: thepchetao@gmail.com

Map Google