Để lại số điện thoại, chúng tôi sẽ gọi lại ngay
Đánh giá 0 lượt đánh giá
Bu lông neo (bu lông móng) thông thường không được sản xuất đại trà như các loại bu lông tiêu chuẩn khác do yêu cầu sử dụng ở mỗi hạng mục, mỗi công trình đòi hỏi các thông số kỹ thuật khác nhau, do đó đa phần các loại được sản xuất theo bản vẽ kỹ thuật của từng lô hàng riêng.
Công ty Đa Phúc chuyên sản xuất các loại bu lông neo (bu lông móng) với đường kính M12 M14 M16 M18 M20 M22 M24 M27 M30 M32 M36 M42 M48,... cấp bền 4.6, 4.8, 5.6, 6.6, 8.8 hoặc tới cấp bền 10.9, thép C45, 40Cr,...chiều dài theo yêu cầu với giá thành cạnh tranh nhất.
Thép chế tạo thân bulong đều được test đảm bảo đúng mác thép, cường độ thép trước khi gia công. Ren trên thân bulong đều được tiện không cắt lăn răng theo TCVN được quy định trong thiết kế công trình Bulong ecu sau khi được mạ nhúng kẽm nóng được vặn thành từng bộ đảm bảo dễ dàng lắp đặt tại công trường. Thanh nối (thanh neo) thân bulong có nguồn gốc sản xuất bởi các thương hiệu lớn như Hòa Phát, Việt Ý, Tisco và được liên kết với thân bulong bởi các mối hàn chịu lực do các thợ hàn lâu năm kinh nghiệm thực hiện. Toàn bộ các loại bulong neo đều được chúng tôi kiểm tra chất lượng chặt chẽ trước khi xuất xưởng, đảm bảo chất lượng và tiến độ cho từng công trình.
Bu lông neo (bu lông móng) thiết kế các công trình điện trung và hạ thế thường có cấp bền 5.6; 6.6 hoặc 8.8; Các công trình xây dựng đặc biệt như: Dùng cho cẩu tháp, kết cấu thép nhà cao tầng yêu cầu cấp bền cao hơn như: 6.6; 8.8 hoặc có thể lên tới 10.9.
Bu lông neo (bu lông móng) cấp bền 8.8 có nghĩa là: số đầu nhân với 100 cho ta trị số giới hạn bền nhỏ nhất (MPa), số thứ hai chia cho 10 cho ta tỷ số giữa giới hạn chảy và giới hạn bền (Mpa).
Như vậy:
Bu lông neo (bu lông móng) cấp bền 8.8 có giới hạn bền nhỏ nhất là 8×100 = 800Mpa, giới hạn chảy là 800 x (8 / 10) = 640 Mpa.
Bu lông neo (bu lông móng) cấp bền 5.6 có giới hạn bền nhỏ nhất là 5×100 = 500Mpa, giới hạn chảy là 500 x (6 / 10) = 300 Mpa.
Bu lông neo (bu lông móng) thông thường được sử dụng ở dạng mộc (bề mặt màu đen), tùy vào môi trường làm việc mà lớp bảo vệ về mặt của bu lông neo (bu lông móng) sẽ khác nhau:
- Môi trường khô ráo trong nhà thì bu lông neo móng thường được mạ bằng lớp kẽm điện phân để bảo vệ bề mặt, bu lông neo móng trong trường hợp này thường dùng trong những hạng mục nhà xưởng, nhà thép,...
- Với điều kiện làm việc ngoài trời của bu lông neo móng thì thông thường sẽ được mạ bằng lớp kẽm nhúng nóng có khả năng chống ăn mòn và chống han gỉ cao, bu lông neo móng trong trường hợp này thường dùng trong những hạng mục chân cột điện cao áp, lan can cầu, các công trình gần biển đảo,...
- Với yêu cầu cao hơn nữa về khả năng chống ăn mòn thì có thể sử dụng vật liệu sản xuất bu lông neo móng từ thép chống gỉ như: inox 304, inox 316 trong những môi trường khắc nhiệt như nhà máy hóa chất, công trình cảng biển hoặc trên biển,...
Bu lông neo (bu lông móng) chữ J mạ nhúng nóng đầu ren
Bu lông neo (bu lông móng) chữ L mạ kẽm đầu ren
Bu lông móng (bu lông neo) được sản xuất từ nhiều loại thép khác nhau từ thép hợp kim đến thép không gỉ như inox 304, inox 316. Tùy theo yêu cầu của hạng mục công trình mà đơn vị thiết kế có thể lựa chọn vật liệu để sản xuất Bu lông neo (bu lông móng) sau cho phù hợp nhất với từng công trình.
Một số loại vật liệu thưởng dùng để sản xuất Bu lông neo móng: Thép CT3 (tiêu chẩn Việt Nam), C45 (tiêu chuẩn Việt nam), SS400 (tiêu chuẩn JIS G3101-1987), SUS301,304, 316 (JIS 4303-1991), C35 (TCVN 1766-75)….
Thị trường Việt Nam các mác thép thường sử dụng để chế tạo Bu lông neo (Bu lông móng) như: thép CT3 (đạt cấp bền 3.6, 4.6), Thép SS400 (đạt cấp bền 4.6, 4.8) thép C45 (đạt cấp bền 5.6, 6.6), thép 40X để chế tạo cấp bền cao hơn có thể lên đến 10.9.
Bu lông neo (bu lông móng) được thiết kế dựa trên các tiêu chuẩn sản xuất trên thế giới như: JIS, GB, DIN, TCVN,…
Để tính toán chiều dài Bu lông neo (Bu lông móng) cần phải tính toán lực kéo và đường kính Bu lông neo (Bu lông móng). Ngoài ra còn phải tính độ sâu chôn và độ nổi của phần ren bu lông neo móng.
Theo các kĩ sư công trình, việc tính toán chiều dài Bu lông neo (Bu lông móng) không những giảm thiểu chi phí mà còn gia tăng chất lượng cũng như tính an toàn của công trình.
Tính chiều dài Bu lông neo (Bu lông móng) dựa vào lực tác dụng ta tính ra được lực kéo chính và dựa vào đó chọn đường kính Bu lông neo (Bu lông móng), ứng với mỗi đường kính có một chiều dài Bu lông.
Trong công trình xây dựng nhà cao tầng thì đòi hỏi Bu lông neo (Bu lông móng) phải đạt cấp độ bền 8.8 trở lên và đường kính bu lông M36 mới có thể sử dụng. Còn trong công trình nhà thép tiền chế thì quy cách chủ yếu được các nhà thầu xây dựng thường xuyên dùng là bu lông neo móng M20, M22, M24, M27, M30.
Các bước thi công Bu lông neo (bu lông móng)
Khi đã lựa chọn được Bu lông neo (Bu lông móng) phù hợp với yêu cầu kỹ thuật thì bước tiếp theo là thi công và lắp đặt Bu lông neo (Bu lông móng).
Thi công bu lông neo (bu lông móng)
Bước 1: Sử dụng dưỡng bu lông là những tấm bản mã để định vị bu lông và dùng thép tròn D8 hoặc D10 để cố định tạm các Bu lông neo (Bu lông móng) trong cụm, cụm bu lông với thép chủ trong dầm, cột.
Bước 2: Kiểm tra, định vị tim, cốt trong mỗi cụm và các cụm với nhau theo bản vẽ thiết kế lắp dựng. Sử dụng máy kinh vỹ, máy thủy bình, hoặc máy toàn đạc điện tử để thực hiện (thiết bị đo đạc phải được kiểm định).
Bước 3: Kiểm tra chiều nhô cao của Bu lông móng (Bu lông neo) lên so với cốt +/-0.00m trong bản vẽ thiết kế (thông thường khoảng 100mm).
Bước 4: Bu lông neo (Bu lông móng) phải được đặt vuông góc với mặt phẳng thiết kế (có thể là mặt bê tông, mặt bản mã).
Bước 5: Sau khi căn chỉnh xong, cố định chắc chắn các cụm bu lông với thép chủ, với ván khuôn, với nền để đảm bảo bu lông không bị dịch chuyển trong suốt quá trình đổ bê tông.
Bước 6: Dùng nilon bọc bảo vệ lớp ren Bu lông neo (Bu lông móng) khi đã lắp dựng xong để tránh bị hỏng ren khi đổ bê tông.
Báo giá Bu lông neo (bu lông móng)
Giá thành Bu lông neo (bu lông móng) được quyết định bởi giá nguyên vật liệu đầu vào. Thời gian gần đây giá sắt thép biến động rất nhiều, vậy nên giá sản phẩm Bu lông neo (Bu lông móng) cũng phụ thuộc vào từng thời điểm. Qúy khách có nhu cầu mua sản phẩm Bu lông neo (Bu lông móng) vui lòng liên hệ với chúng tôi để có được báo giá tốt nhất.
Quy các các loại Bu lông neo (bu lông móng) tại Công Ty Đa Phúc:
Cấp bền Bu lông neo (bu lông móng) chữ L: 4.6, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9, SUS201, SUS304
Đường kính | ds | b | L1 | |||
d | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai |
M12 | 12 | ±0.4 | 35 | ±3 | 50 | ±5 |
M14 | 14 | ±0.4 | 35 | ±3 | 60 | ±5 |
M16 | 16 | ±0.5 | 40 | ±4 | 60 | ±5 |
M18 | 18 | ±0.5 | 45 | ±4 | 70 | ±5 |
M20 | 20 | ±0.5 | 50 | ±4 | 70 | ±5 |
M22 | 22 | ±0.5 | 50 | ±4 | 70 | ±5 |
M24 | 24 | ±0.6 | 80 | ±7 | 80 | ±5 |
M27 | 27 | ±0.6 | 80 | ±7 | 90 | ±5 |
M30 | 30 | ±0.6 | 100 | ±7 | 100 | ±5 |
Cấp bền Bu lông neo (bu lông móng) chữ J: 4.6, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9, SUS201, SUS304
Đường kính | ds | b | L1 | |||
d | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai |
M12 | 12 | ±0.4 | 35 | ±6 | 56 | ±5 |
M14 | 14 | ±0.4 | 35 | ±6 | 60 | ±5 |
M16 | 16 | ±0.5 | 40 | ±6 | 71 | ±5 |
M18 | 18 | ±0.5 | 45 | ±6 | 80 | ±5 |
M20 | 20 | ±0.5 | 50 | ±8 | 90 | ±5 |
M22 | 22 | ±0.5 | 50 | ±8 | 90 | ±5 |
M24 | 24 | ±0.6 | 80 | ±8 | 100 | ±5 |
M27 | 27 | ±0.6 | 80 | ±8 | 110 | ±5 |
M30 | 30 | ±0.6 | 100 | ±10 | 120 | ±5 |
c. Quy cách bu lông neo (bu lông móng) kiểu LA:
Cấp bền Bu lông neo (bu lông móng) kiểu LA: 4.6, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9, SUS201, SUS304
Đường kính | d | b | L1 | |||
d | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai |
M12 | 12 | ±0.4 | 35 | ±6 | 50 | ±5 |
M14 | 14 | ±0.4 | 35 | ±6 | 65 | ±5 |
M16 | 16 | ±0.5 | 40 | ±6 | 70 | ±5 |
M18 | 18 | ±0.5 | 45 | ±6 | 80 | ±5 |
M20 | 20 | ±0.5 | 50 | ±8 | 85 | ±5 |
M22 | 22 | ±0.5 | 50 | ±8 | 90 | ±5 |
M24 | 24 | ±0.6 | 80 | ±8 | 100 | ±5 |
M27 | 27 | ±0.6 | 80 | ±8 | 110 | ±5 |
M30 | 30 | ±0.6 | 100 | ±10 | 120 | ±5 |
d. Quy cách bu lông neo (bu lông móng) kiểu JA:
Cấp bền Bu lông neo (bu lông móng) kiểu JA: 4.6, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9, SUS201, SUS304
Đường kính | d | b | h | |||
d | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai |
M12 | 12 | ±0.4 | 35 | ±6 | 65 | ±5 |
M14 | 14 | ±0.4 | 35 | ±6 | 70 | ±5 |
M16 | 16 | ±0.5 | 40 | ±6 | 85 | ±5 |
M18 | 18 | ±0.5 | 45 | ±6 | 90 | ±5 |
M20 | 20 | ±0.5 | 50 | ±8 | 100 | ±5 |
M22 | 22 | ±0.5 | 50 | ±8 | 110 | ±5 |
M24 | 24 | ±0.6 | 80 | ±8 | 125 | ±5 |
M27 | 27 | ±0.6 | 80 | ±8 | 150 | ±5 |
M30 | 30 | ±0.6 | 100 | ±10 | 160 | ±5 |
- Gia công - Sản xuất Bu lông theo yêu cầu
Giao Hàng Nhanh Dù bạn ở đâu thì dịch vụ Thép Nghệ An vẫn đảm bảo phục vụ nhanh chóng |
|
Bảo Đảm Chất Lượng Thép Nghệ An cam kết 100% hàng chính hãng |
|
Hỗ Trợ 24/7 Hotline: 091.6789.556 |
Loại hình hoạt động: Công Ty Cổ Phần Ngày cấp 07/06/2004, TP Vinh, Nghệ An Điện thoại: 091.6789.556 - 0962832856 - 0948.987.398 Máy cố định: 02383.848.838 02383.757.757 |