Để lại số điện thoại, chúng tôi sẽ gọi lại ngay
Đánh giá 0 lượt đánh giá
GM-70S DÂY HÀN MIG/MAG
1. TIÊU CHUẨN TƯƠNG ĐƯƠNG VÀ HỢP CHUẨN
2. ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG
3. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Trọng lượng tịnh hộp (Kg) | Trọng lượng tịnh thùng cho hàn Robot (Kg) |
15 | 125/250/350 |
4. CƠ TÍNH MỐI HÀN
Hỗn hợp khí | Độ bền kéo (N/mm²) | Độ bền chảy (N/mm²) | Độ dãn dài (%) | Độ dai va đập -30ºC (J) |
CO2 | 480 min | 400 min | 22 min | 27 min |
5. THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA LỚP KIM LOẠI HÀN (%)
C | Mn | Si | S | P |
0.06 ~ 0.15 | 1.40 ~ 1.85 | 0.80 ~ 1.15 | 0.025 max | 0.025 max |
6. KÍCH THƯỚC DÂY HÀN, DÒNG ĐIỆN VÀ LƯỢNG KHÍ SỬ DỤNG
Đường kính (mm) | Ø 0.8 | Ø 0.9 | Ø 1.0 | Ø 1.2 | Ø 1.6 |
Dòng điện hàn (A) | 80~120 | 90~130 | 100~140 | 110~200 | 180~320 |
Điện thế hàn (V) | 20~21 | 20~22 | 22~24 | 23~25 | 25~28 |
Lượng khí lít/phút | 8 – 9 | 9 – 10 | 10 – 11 | 12 – 13 | 16 – 18 |
7. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Giao Hàng Nhanh Dù bạn ở đâu thì dịch vụ Thép Nghệ An vẫn đảm bảo phục vụ nhanh chóng |
|
Bảo Đảm Chất Lượng Thép Nghệ An cam kết 100% hàng chính hãng |
|
Hỗ Trợ 24/7 Hotline: 091.6789.556 |
Loại hình hoạt động: Công Ty Cổ Phần Ngày cấp 07/06/2004, TP Vinh, Nghệ An Điện thoại: 091.6789.556 - 0962832856 - 0948.987.398 Máy cố định: 02383.848.838 02383.757.757 |