Để lại số điện thoại, chúng tôi sẽ gọi lại ngay
Đánh giá 0 lượt đánh giá
1. TIÊU CHUẨN TƯƠNG ĐƯƠNG VÀ HỢP CHUẨN:
2. ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG:
3. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI:
Trọng lượng tịnh hộp (Kg) |
Trọng lượng tịnh thùng (Kg) |
15-20-25-150-300-350 |
250-300-350-400 |
4. CƠ TÍNH MỐI HÀN:
Cấp mối hàn |
Giới hạn bền (MPa) |
Giới hạn chảy (MPa) |
Độ dãn dài (%) |
Đô dai va đập (J) |
EL12-CM143 (F6A2/KAW3) |
430 -560 |
330 min |
22 min |
27 min/ -30OC |
5. THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA DÂY HÀN (%):
Nguyên tố |
C |
Mn |
Si |
Cu |
S |
P |
Trị số % |
0.04 ~ 0.14 |
0.25 ~ 0.60 |
0.10 max |
0.35 max |
0.03 max |
0.03 max |
6. KÍCH THƯỚC DÂY HÀN, DÒNG ĐIỆN VÀ LƯỢNG KHÍ SỬ DỤNG:
Đường kính (mm) |
Æ1.6 |
Æ2.0 |
Æ2.4 |
Æ3.2 |
Æ4.0 |
Dòng điện hàn (A) |
200~300 |
300~350 |
350~400 |
420~460 |
480~520 |
Điện áp hàn ( V ) |
24~26 |
26~28 |
27~29 |
28~30 |
28~30 |
7. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:
Giao Hàng Nhanh Dù bạn ở đâu thì dịch vụ Thép Nghệ An vẫn đảm bảo phục vụ nhanh chóng |
|
Bảo Đảm Chất Lượng Thép Nghệ An cam kết 100% hàng chính hãng |
|
Hỗ Trợ 24/7 Hotline: 091.6789.556 |
Loại hình hoạt động: Công Ty Cổ Phần Ngày cấp 07/06/2004, TP Vinh, Nghệ An Điện thoại: 091.6789.556 - 0962832856 - 0948.987.398 Máy cố định: 02383.848.838 02383.757.757 |