Để lại số điện thoại, chúng tôi sẽ gọi lại ngay
Đánh giá 0 lượt đánh giá
EM-12K DÂY HÀN SAW
1. TIÊU CHUẨN TƯƠNG ĐƯƠNG VÀ HỢP CHUẨN
2. ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG
3. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Trọng lượng tịnh hộp (Kg) | Trọng lượng tịnh thùng (Kg) |
25 | 125/300 |
4. CƠ TÍNH MỐI HÀN
Cấp mối hàn | Giới hạn bền ( MPa) | Giới hạn chảy ( MPa) | Độ dãn dài % | Đô dai va đập (J) |
EM12K – CM185 (F7A0/KAW52) | 480 - 660 | 400min | 22 min | 27min/ -30ºC |
5. THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA LỚP KIM LOẠI HÀN (%)
Nguyên tố | C | Mn | Si | Cu | S | P |
Trị số % | 0.04 ~ 0.14 | 0.25 ~ 0.6 | 0.1 max | 0.35 max | 0.03 max | 0.03 max |
6. KÍCH THƯỚC DÂY HÀN, DÒNG ĐIỆN VÀ LƯỢNG KHÍ SỬ DỤNG
Đường kính (mm) | Ø1.6 | Ø2.0 | Ø2.4 | Ø3.2 | Ø4.0 |
Dòng điện hàn (A) | 200~350 | 300~350 | 350~400 | 420~460 | 480~520 |
Điện thế hàn (V) | 24~26 | 26~28 | 27~29 | 28~30 | 28~30 |
7. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Giao Hàng Nhanh Dù bạn ở đâu thì dịch vụ Thép Nghệ An vẫn đảm bảo phục vụ nhanh chóng |
|
Bảo Đảm Chất Lượng Thép Nghệ An cam kết 100% hàng chính hãng |
|
Hỗ Trợ 24/7 Hotline: 091.6789.556 |
Loại hình hoạt động: Công Ty Cổ Phần Ngày cấp 07/06/2004, TP Vinh, Nghệ An Điện thoại: 091.6789.556 - 0962832856 - 0948.987.398 Máy cố định: 02383.848.838 02383.757.757 |