Để lại số điện thoại, chúng tôi sẽ gọi lại ngay
Đánh giá 0 lượt đánh giá
Thành phần hóa học của inox 304 theo các tiêu chuẩn khác sẽ khác một chút. Nhưng về cơ bản, inox 304 vẫn có khoảng 18% Cr và 8% Ni.
Tại QMS, về thành phần các chất, các loại ống inox hàn tuân theo tiêu chuẩn ASTM A312/312M, A358/A358M.
Thành phần
(%) |
304 | 304L |
Cacbon (C) | 0.08 | 0,03 |
Mangan (Mn) | 2.00 | 2.00 |
Photpho (P) | 0.045 | 0.045 |
Lưu huỳnh (S)
|
0.03 | 0.03 |
Silicon (Si)
|
0.75 | 0.75 |
Crom (Cr)
|
18.0 – 20.0 | 18.0 – 20.0 |
Nickel (Ni)
|
8.0 – 10.5 | 8.0 – 10.5 |
Molybdenum (Mo)
|
– | – |
Tiêu chuẩn ASTM A312/A312M, A358/A358M, A778/A778M, B36.19M/B36.10M
Đường kính danh nghĩa NPS | Đường kính ngoài
OD (mm) |
Độ dày tường danh nghĩa |
||||
ASME B36.19M |
||||||
A | B | SCH-5S | SCH-10S | SCH-40S | SCH-80S | |
1/8 “ | 6 | 10.29 | – | 1.24 | 1.73 | 2.41 |
1/4 “ | 8 | 13.72 | – | 1.65 | 2.24 | 3.02 |
3/8 “ | 10 | 17.15 | – | 1.65 | 2.31 | 3.20 |
1/2 “ | 15 | 21.30 | 1.65 | 2.11 | 2.77 | 3.73 |
3/4 “ | 20 | 26.70 | 1.65 | 2.11 | 2.87 | 3.91 |
1 “ | 25 | 33.40 | 1.65 | 2.77 | 3.38 | 4.55 |
1 “1/4 | 32 | 42.26 | 1.65 | 2.77 | 3.56 | 4.85 |
1 “1/2 | 40 | 48.16 | 1.65 | 2.77 | 3.68 | 5.08 |
2 “ | 50 | 60.30 | 1.65 | 2.77 | 3.91 | 5.54 |
2 “1/2 | 65 | 73.00 | 2.11 | 3.05 | 5.16 | 7.01 |
3 “ | 80 | 88.90 | 2.11 | 3.05 | 5.49 | 7.62 |
3 “1/2 | 90 | 101.60 | 2.11 | 3.05 | 5.74 | 8.08 |
4″ | 100 | 114.30 | 2.11 | 3.05 | 6.02 | 8.56 |
5 “ | 125 | 141.30 | 2.77 | 3.40 | 6.55 | 9.53 |
6 “ | 150 | 168.30 | 2.77 | 3.40 | 7.11 | 10.97 |
số 8″ | 200 | 219.08 | 2.77 | 3.76 | 8.18 | 12.70 |
10 “ | 250 “ | 273.05 | 3.40 | 4.19 | 9.27 | 12.70 |
12 “ | 300 “ | 323.85 | 3.96 | 4.57 | 9.53 | 12.70 |
14 “ | 350 “ | 355.60 | 3.96 | 4.78 | 9.53 | 12.70 |
16 “ | 400 “ | 406.40 | 4.19 | 4.78 | 9.53 | 12.70 |
18 “ | 450 “ | 457.20 | 4.19 | 4.78 | 9.53 | 12.70 |
20 “ | 500 “ | 508.00 | 4.78 | 5.54 | 9.53 | 12.70 |
22 “ | 550 “ | 558.80 | 4.78 | 5.54 | – | – |
24 “ | 600 “ | 609.60 | 5.54 | 6.35 | 9.53 | 12.70 |
26 “ | 650 “ | 660.40 | – | – | – | – |
28 “ | 700 “ | 711.20 | – | – | – | – |
30 “ | 750 “ | 762.00 | 6.35 | 7.92 | – | – |
32 “
| 84 “ |
800 “
| 2000 “ |
812.80
| 2133.60 |
Thickness: 6,35 ~ 30mm | |||
Remark | (1) Marking: Within Production Capability
(2) Other nominal diameter and wall thickness subject to the approval of vendor and purchaser |
Về tính cơ lý Inox 304 mang những đặc tính của mác thép Austenitic và một số đặc điểm:
Phân loại |
Đặc điểm |
Đặc tính cơ lý |
|||||
Giới hạn đàn hồi | Độ bền | Hệ số giãn | Độ cứng tham khảo | ||||
N/mm2 | N/mm2 | % | HRB | HV | HB | ||
304TP | Khả năng chống ăn mòn ở điều kiện thường | ≥ 205 | ≥ 520 | ≥ 40 | ≤ 90 | ≤ 200 | ≤ 187 |
304LTP | Khả năng chống ăn mòn liền hạt | ≥ 175 | ≥ 480 | ≥ 40 | ≤ 90 | ≤ 200 | ≤ 187 |
Lưu ý:
Thang đo Vickers (HV) Độ cứng có công thức xác định như HB tức bằng tỉ số của lực trên diện tích vết đâm.
Thang đo Brinell (BHN hay HB) Xác định bằng cách ấn tải trọng lên bi cứng, sau khi thôi tác dụng lực bề mặt mẫu sẽ có lõm.
Thang đo Rockwell (HR) xác định độ cứng dựa trên khả năng đâm xuyên vật liệu của đầu đo dưới tải.
Phân loại | Khối lượng riêng (g/cm3) | Nhiệt độ nóng chảy (oC) | Độ giãn nở khi nhiệt độ tăng (µm/m/°C) | Khả năng dẫn nhiệt (W/m.K) | Điện trở (nΩ.m) | |||
0-100°C | 0-315°C | 0-538°C | At 100°C | At 500°C | ||||
304/304L | 7.93 | 1425 | 17.2 | 16.2 | 18.4 | 16.2 | 21.5 | 720 |
Inox 304 có đặc tính chống ăn mòn vượt trội, inox 304 chống chịu tốt trong các môi trường có nồng độ chloride như nước biển, sông, hồ, môi trường hóa chất và một số môi trường khắc nghiệt khác.
Trong môi trường nhiệt độ cao ống inox 304 có thể chống lại sự oxy hoá ở nhiệt độ đến 870 độ C. Trong môi trường nước có nhiệt độ 425 độ C đến 860 độ C thì nên sử dụng inox 304L.
Ở công trình có yêu cầu duy trì độ cứng đến 800 độ C thì nên sử dụng inox 304H. Lý do là ở nhiệt độ cao inox 304 cũng giảm dần.
Inox 304 rất có khả năng gia công tốt khi dát mỏng, tạo hình mà không cần gia nhiệt. Điều này khiến cho inox 304 được sử dụng rộng rãi. Inox 304 thể hiện khả năng hàn tuyệt vời, loại inox này phù hợp với tất cả các kỹ thuật hàn (trừ kỹ thuật hàn gió đá).
Khả năng cắt gọt của inox 304 kém hơn so với các loại thép Cacbon, khi gia công vật liệu này trên các máy công cụ, thì phải yêu cầu tốc độ quay thấp, quán tính lớn, dụng cụ cắt phải cứng, bén và không quên dùng nước làm mát.
QMS- Inox Quang Minh cung cấp cho bạn bảng giá ống inox 304 phi 60, bảng giá ống inox 304 phi 90, bảng giá ống inox 304 phi 34, bảng giá ống inox 304 phi 2, giá ống inox 304 phi 76, ống inox 304 phi 8, ống inox 304 phi 42, giá ống inox 304 phi 200, giá ống inox 304 phi 114,…
Standard: ASTM A312 / A312M, A358 / A358M, A778 / A778M, B36.19M / B36.10M
Đường kính danh nghĩa NPS | Đường kính ngoài
OD (mm) |
Độ dày tường danh nghĩa | ||||||||
ASME B36.19M | ||||||||||
A | B | SCH-5S | Đơn giá
(VND / Met) |
SCH-10S | Đơn giá
(VND / Met) |
SCH-40S | Đơn giá
(VND / Met) |
SCH-80S | Đơn giá
(VND / Met) |
|
1/8 “ | 6 | 10.29 | – | 1.24 | Liên hệ | 1.73 | Liên hệ | 2.41 | Liên hệ | |
1/4 “ | 8 | 13.72 | – | 1.65 | Liên hệ | 2.24 | Liên hệ | 3.02 | Liên hệ | |
3/8 “ | 10 | 17.15 | – | 1.65 | Liên hệ | 2.31 | Liên hệ | 3.20 | Liên hệ | |
1/2 “ | 15 | 21.30 | 1.65 | Liên hệ | 2.11 | Liên hệ | 2.77 | Liên hệ | 3.73 | Liên hệ |
3/4 “ | 20 | 26.70 | 1.65 | Liên hệ | 2.11 | Liên hệ | 2.87 | Liên hệ | 3.91 | Liên hệ |
1 “ | 25 | 33.40 | 1.65 | Liên hệ | 2.77 | Liên hệ | 3.38 | Liên hệ | 4.55 | Liên hệ |
1 “1/4 | 32 | 42.26 | 1.65 | Liên hệ | 2.77 | Liên hệ | 3.56 | Liên hệ | 4.85 | Liên hệ |
1 “1/2 | 40 | 48.16 | 1.65 | Liên hệ | 2.77 | Liên hệ | 3.68 | Liên hệ | 5.08 | Liên hệ |
2 “ | 50 | 60.30 | 1.65 | Liên hệ | 2.77 | Liên hệ | 3.91 | Liên hệ | 5.54 | Liên hệ |
2 “1/2 | 65 | 73.00 | 2.11 | Liên hệ | 3.05 | Liên hệ | 5.16 | Liên hệ | 7.01 | Liên hệ |
3 “ | 80 | 88.90 | 2.11 | Liên hệ | 3.05 | Liên hệ | 5.49 | Liên hệ | 7.62 | Liên hệ |
3 “1/2 | 90 | 101.60 | 2.11 | Liên hệ | 3.05 | Liên hệ | 5.74 | Liên hệ | 8.08 | Liên hệ |
4″ | 100 | 114.30 | 2.11 | Liên hệ | 3.05 | Liên hệ | 6.02 | Liên hệ | 8.56 | Liên hệ |
5 “ | 125 | 141.30 | 2.77 | Liên hệ | 3.40 | Liên hệ | 6.55 | Liên hệ | 9.53 | Liên hệ |
6 “ | 150 | 168.30 | 2.77 | Liên hệ | 3.40 | Liên hệ | 7.11 | Liên hệ | 10.97 | Liên hệ |
số 8″ | 200 | 219.08 | 2.77 | Liên hệ | 3.76 | Liên hệ | 8.18 | Liên hệ | 12.70 | Liên hệ |
10 “ | 250 “ | 273.05 | 3.40 | Liên hệ | 4.19 | Liên hệ | 9.27 | Liên hệ | 12.70 | Liên hệ |
12 “ | 300 “ | 323.85 | 3.96 | Liên hệ | 4.57 | Liên hệ | 9.53 | Liên hệ | 12.70 | Liên hệ |
14 “ | 350 “ | 355.60 | 3.96 | Liên hệ | 4.78 | Liên hệ | 9.53 | Liên hệ | 12.70 | Liên hệ |
16 “ | 400 “ | 406.40 | 4.19 | Liên hệ | 4.78 | Liên hệ | 9.53 | Liên hệ | 12.70 | Liên hệ |
18 “ | 450 “ | 457.20 | 4.19 | Liên hệ | 4.78 | Liên hệ | 9.53 | Liên hệ | 12.70 | Liên hệ |
20 “ | 500 “ | 508.00 | 4.78 | Liên hệ | 5.54 | Liên hệ | 9.53 | Liên hệ | 12.70 | Liên hệ |
22 “ | 550 “ | 558.80 | 4.78 | 5.54 | – | – | ||||
24 “ | 600 “ | 609.60 | 5.54 | 6.35 | 9.53 | 12.70 | ||||
26 “ | 650 “ | 660.40 | – | – | – | – | ||||
28 “ | 700 “ | 711.20 | – | – | – | – | ||||
30 “ | 750 “ | 762.00 | 6.35 | Liên hệ | 7.92 | Liên hệ | – | – | ||
32 “
| 84 “ |
800 “
| 2000 “ |
812.80
| 2133.60 |
Độ dày: 6,35 ~ 30mm | |||||||
Remark | (1) Marking: Within Production Capability (2) Other nominal diameter and wall thickness subject to the approval of vendor and purchaser |
Bảng giá luôn thay đổi theo thị trường vì thế để biết được chính xác giá tại thời điểm hiện tại, đặc biệt là các dự án, công trình cần số lượng ống inox 304 công nghiệp lớn. Bạn vui lòng liên hệ để được tư vấn và áp dụng chính sách giá tốt nhất.
Ngoài thông số kỹ thuật thì trọng lượng ống inox 304 cũng được nhiều khách hàng quan tâm. Khi biết được trọng lượng của một ống inox sẽ giúp cho khách hàng tính toán được tổng trọng lượng nhanh chóng cho dự án, công trình cũng như hữu ích trong việc vận chuyển và lưu trữ.
Các thông số cần quan tâm khi tính trọng lượng một ống inox
Để tính được trọng lượng của một mét ống inox 304 nặng bao nhiêu kg cần dựa vào khối lượng, độ dày,…
Lưu ý: Trọng lượng riêng của inox 201, 430 và 304 là: 7,93 g/cm3, của inox 316 là: 7,98 g/cm3
Công thức tính trọng lượng ống inox 304
M = (Ø – T) x T x 0.02491 x L
Inox 304 được sử dụng phổ biến cả trong cuộc sống và trong công nghiệp. Các sản phẩm sử dụng inox 304 có bề mặt sáng bóng, chống chịu được ăn mòn và bền đẹp theo thời gian.
Trong đời sống:
Trong công nghiệp:
Công ty Đa Phúc chuyên cung cấp sản phẩm chất lượng bao gồm các loại ống inox công nghiệp, phụ kiện inox,…. có nguồn gốc xuất xứ ràng và chất lượng đạt các tiêu chuẩn quốc tế.
Quý khách có nhu cầu tham khảo sản phẩm cũng như xem bảng giá chi tiết hãy liên hệ chúng tôi hoặc nhấn vào biểu tượng gọi nhanh (trên giao diện thoại) để được tư vấn, báo giá ngay.
Giao Hàng Nhanh Dù bạn ở đâu thì dịch vụ Thép Nghệ An vẫn đảm bảo phục vụ nhanh chóng |
|
Bảo Đảm Chất Lượng Thép Nghệ An cam kết 100% hàng chính hãng |
|
Hỗ Trợ 24/7 Hotline: 091.6789.556 |
Loại hình hoạt động: Công Ty Cổ Phần Ngày cấp 07/06/2004, TP Vinh, Nghệ An Điện thoại: 091.6789.556 - 0962832856 - 0948.987.398 Máy cố định: 02383.848.838 02383.757.757 |