Để lại số điện thoại, chúng tôi sẽ gọi lại ngay
Đánh giá 0 lượt đánh giá
Ống inox 316 công nghiệp là sản phẩm thuộc dòng thép không gỉ Austenitic. Thành phần hoá học ít nhất 11% Niken, 16% Crom và tối đa 0,08% Carbon. Ngoài ra, ở ống inox 316 có thêm Molypden giúp cho inox 316 có khả năng chống ăn mòn vượt trội và đặc biệt trong môi trường có chứa clorua cao.
Ống inox 316 có khả năng chống chịu được ăn mòn tốt nhất hiện nay. Chính vì vậy mà ống inox 316 thường được sử dụng trong các môi trường kiềm, hoá chất, môi trường muối trong thời gian dài và liên tục.
Ống công nghiệp được sử dụng cho các dự án lắp đặt công nghiệp là chủ yếu nên ống inox 316 công nghiệp được sản xuất có kích cỡ lớn và độ dày theo tiêu chuẩn để hạn chế được va chạm do thi công và vận chuyển.
Ngoài inox 316 còn có inox 316L. Chữ L có thể được hiểu là “Low” thể hiện cho các thành phần nguyên tố hoá học có trong hợp kim inox 316 L thấp hơn 316.
Trong thực tế, tuỳ theo nhiều trường hợp khác nhau mà người ta cân nhắc sử dụng ống inox 316 hoặc 316L. Ví dụ: Các trường hợp sử dụng phương pháp hàn thì inox 316L sẽ được ưu tiên lựa chọn vì inox 316 có khả năng chống xói mòn mối hàn và môi trường có nhiệt độ cao thì inox 316 sẽ là sự lựa chọn hàng đầu.
Tại Công ty Đa Phúc, về thành phần các chất, các loại ống inox 316, 316L tuân theo tiêu chuẩn ASTM A312/312M, A358/A358M.
Thành phần (%) | 316 | 316L |
Cacbon (C) | 0.08 | 0.03 |
Mangan (Mn) | 2.00 | 2.00 |
Photpho (P) | 0.045 | 0.045 |
Lưu huỳnh (S) | 0.03 | 0.03 |
Silicon (Si) | 1.00 | 1.00 |
Crom (Cr) | 16.0 – 18.0 | 16.0 – 18.0 |
Nickel (Ni) | 11.0 – 14.0 | 11.0 – 14.0 |
Molybdenum (Mo) | 2.00 – 3.00 | 2.00 – 3.00 |
Bảng quy cách ống inox 316 theo tiêu chuẩn ASTM A312/A312M, A358/A358M, A778/A778M, B36.19M/B36.10M
Nominal Diameter NPS |
Outside Diameter OD(mm) |
Nominal Wall Thickness | ||||
ASME B36.19M | ||||||
A | B | SCH-5S | SCH-10S | SCH-40S | SCH-80S | |
1/8″ | 6 | 10.29 | – | 1.24 | 1.73 | 2.41 |
1/4″ | 8 | 13.72 | – | 1.65 | 2.24 | 3.02 |
3/8″ | 10 | 17.15 | – | 1.65 | 2.31 | 3.20 |
1/2″ | 15 | 21.30 | 1.65 | 2.11 | 2.77 | 3.73 |
3/4″ | 20 | 26.70 | 1.65 | 2.11 | 2.87 | 3.91 |
1″ | 25 | 33.40 | 1.65 | 2.77 | 3.38 | 4.55 |
1″1/4 | 32 | 42.26 | 1.65 | 2.77 | 3.56 | 4.85 |
1″1/2 | 40 | 48.16 | 1.65 | 2.77 | 3.68 | 5.08 |
2″ | 50 | 60.30 | 1.65 | 2.77 | 3.91 | 5.54 |
2″1/2 | 65 | 73.00 | 2.11 | 3.05 | 5.16 | 7.01 |
3″ | 80 | 88.90 | 2.11 | 3.05 | 5.49 | 7.62 |
3″1/2 | 90 | 101.60 | 2.11 | 3.05 | 5.74 | 8.08 |
4″ | 100 | 114.30 | 2.11 | 3.05 | 6.02 | 8.56 |
5″ | 125 | 141.30 | 2.77 | 3.40 | 6.55 | 9.53 |
6″ | 150 | 168.30 | 2.77 | 3.40 | 7.11 | 10.97 |
8″ | 200 | 219.08 | 2.77 | 3.76 | 8.18 | 12.70 |
10″ | 250″ | 273.05 | 3.40 | 4.19 | 9.27 | 12.70 |
12″ | 300″ | 323.85 | 3.96 | 4.57 | 9.53 | 12.70 |
14″ | 350″ | 355.60 | 3.96 | 4.78 | 9.53 | 12.70 |
16″ | 400″ | 406.40 | 4.19 | 4.78 | 9.53 | 12.70 |
18″ | 450″ | 457.20 | 4.19 | 4.78 | 9.53 | 12.70 |
20″ | 500″ | 508.00 | 4.78 | 5.54 | 9.53 | 12.70 |
22″ | 550″ | 558.80 | 4.78 | 5.54 | – | – |
24″ | 600″ | 609.60 | 5.54 | 6.35 | 9.53 | 12.70 |
26″ | 650″ | 660.40 | – | – | – | – |
28″ | 700″ | 711.20 | – | – | – | – |
30″ | 750″ | 762.00 | 6.35 | 7.92 | – | – |
32″
| 84″ |
800″
| 2000″ |
812.80
| 2133.60 |
Thickness: 6.35 ~ 30mm | |||
Remark | (1) Marking: Within Production Capability
(2) Other nominal diameter and wall thickness subject to the approval of vendor and purchaser |
Chú thích:
Tiêu chuẩn | Phân loại | Đặc điểm | Đặc tính cơ lý | |||||
JIS G3459 | Giới hạn đàn hồi | Độ bền | Hệ số giãn | Độ cứng tham khảo | ||||
N/mm2 | N/mm2 | % | HRB | HV | HB | |||
316TP | Khả năng chống ăn mòn kim loại khỏi các hạt axit sunfuric loãng, axit, axit sunfuro, axit axetic và axit hữu cơ | ≥ 205 | ≥ 520 | ≥ 40 | ≤ 90 | ≤ 200 | ≤ 187 | |
316LTP | Tiêu chuẩn của inox 316TP thêm chống ăn mòn liền hạt | ≥ 175 | ≥ 480 | ≥ 40 | ≤ 90 | ≤ 200 | ≤ 187 |
Lưu ý:
Thang đo Vickers (HV) Độ cứng có công thức xác định như HB tức bằng tỉ số của lực trên diện tích vết đâm.
Thang đo Brinell (BHN hay HB) Xác định bằng cách ấn tải trọng lên bi cứng, sau khi thôi tác dụng lực bề mặt mẫu sẽ có lõm.
Thang đo Rockwell (HR) xác định độ cứng dựa trên khả năng đâm xuyên vật liệu của đầu đo dưới tải.
Phân loại | Khối lượng riêng (g/cm3) | Nhiệt độ nóng chảy (oC) | Độ giãn nở khi nhiệt độ tăng (µm/m/°C) | Khả năng dẫn nhiệt (W/m.K) | Điện trở (nΩ.m) | |||
0-100°C | 0-315°C | 0-538°C | At 100°C | At 500°C | ||||
316/316L | 7.98 | 1375 – 1400 | 15.9 | 16.2 | 17.5 | 16.3 | 21.5 | 740 |
Ống inox 316 có khả năng chịu được nhiệt độ cao lên đến 870°C. Ống inox được sử dụng trong các dự án và sản xuất sản phẩm chịu nhiệt trên 500 °C. Inox 316L còn có khả năng chống lại mưa cacbon.
Ống inox 316 có khả năng chống lại sự ăn mòn trong môi trường nước muối đến 1000mg/L ở nhiệt độ thường và đến 500mg/L khi nhiệt độ trên 60°C. Bên cạnh đó, inox 316 còn là loại thép không gỉ có khả năng chống rỗ và kẻ hở ăn mòn xuất sắc trong môi trường clorua với nhiệt độ ấm.
Chính vì thế, Inox 316 được ứng dụng rộng rãi và hiệu quả với các dự án kiến trúc ngoài trời hoặc dự án gần biển. Khả năng chống ăn mòn của ống inox 316, 316L sẽ giúp cho các mối hàn đạt hiệu quả tốt nhất.
Mác thép 316H và 316L được ứng dụng cho các dự án, công trình ở môi trường khắc nghiệt vì loại này có khả năng chống ăn mòn tốt hơn các loại mác thép khác.
Tiêu chuẩn: ASTM A312/A312M, A358/A358M, A778/A778M, B36.19M/B36.10M
Nominal Diameter NPS | Outside Diameter
OD(mm) |
Nominal Wall Thickness | ||||||||
ASME B36.19M | ||||||||||
A | B | SCH-5S | Unit Price
(VND/Met) |
SCH-10S | Unit Price
(VND/Met) |
SCH-40S | Unit Price
(VND/Met) |
SCH-80S | Unit Price
(VND/Met) |
|
1/8″ | 6 | 10.29 | – | 1.24 | 1.73 | 2.41 | ||||
1/4″ | 8 | 13.72 | – | 1.65 | 2.24 | 3.02 | ||||
3/8″ | 10 | 17.15 | – | 1.65 | 2.31 | 3.20 | ||||
1/2″ | 15 | 21.30 | 1.65 | 2.11 | 2.77 | 3.73 | ||||
3/4″ | 20 | 26.70 | 1.65 | 2.11 | 2.87 | 3.91 | ||||
1″ | 25 | 33.40 | 1.65 | 2.77 | 3.38 | 4.55 | ||||
1″1/4 | 32 | 42.26 | 1.65 | 2.77 | 3.56 | 4.85 | ||||
1″1/2 | 40 | 48.16 | 1.65 | 2.77 | 3.68 | 5.08 | ||||
2″ | 50 | 60.30 | 1.65 | 2.77 | 3.91 | 5.54 | ||||
2″1/2 | 65 | 73.00 | 2.11 | 3.05 | 5.16 | 7.01 | ||||
3″ | 80 | 88.90 | 2.11 | 3.05 | 5.49 | 7.62 | ||||
3″1/2 | 90 | 101.60 | 2.11 | 3.05 | 5.74 | 8.08 | ||||
4″ | 100 | 114.30 | 2.11 | 3.05 | 6.02 | 8.56 | ||||
5″ | 125 | 141.30 | 2.77 | 3.40 | 6.55 | 9.53 | ||||
6″ | 150 | 168.30 | 2.77 | 3.40 | 7.11 | 10.97 | ||||
8″ | 200 | 219.08 | 2.77 | 3.76 | 8.18 | 12.70 | ||||
10″ | 250″ | 273.05 | 3.40 | 4.19 | 9.27 | 12.70 | ||||
12″ | 300″ | 323.85 | 3.96 | 4.57 | 9.53 | 12.70 | ||||
14″ | 350″ | 355.60 | 3.96 | 4.78 | 9.53 | 12.70 | ||||
16″ | 400″ | 406.40 | 4.19 | 4.78 | 9.53 | 12.70 | ||||
18″ | 450″ | 457.20 | 4.19 | 4.78 | 9.53 | 12.70 | ||||
20″ | 500″ | 508.00 | 4.78 | 5.54 | 9.53 | 12.70 | ||||
22″ | 550″ | 558.80 | 4.78 | 5.54 | – | – | ||||
24″ | 600″ | 609.60 | 5.54 | 6.35 | 9.53 | 12.70 | ||||
26″ | 650″ | 660.40 | – | – | – | – | ||||
28″ | 700″ | 711.20 | – | – | – | – | ||||
30″ | 750″ | 762.00 | 6.35 | 7.92 | 3,000 | – | – | |||
32″
| 84″ |
800″
| 2000″ |
812.80
| 2133.60 |
Thickness: 6.35 ~ 30mm | |||||||
Remark | (1) Marking: Within Production Capability
(2) Other nominal diameter and wall thickness subject to the approval of vendor and purchaser |
Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo
Giá thép ống inox 316 luôn có sự thay đổi liên tục theo thời gian và biến động của thị trường thép không gỉ thế giới và Việt Nam. Vì vậy, để nhận được bảng báo giá ống inox 316 chi tiết nhất tại thời điểm hiện tại Quý khách hàng vui lòng liên hệ cho Công ty Đa Phúc để được hỗ trợ tư vấn và báo giá từ nhân viên kỹ thuật của chúng tôi.
Inox 316 có khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường biển, muối chứa nhóm chloride, môi trường axit, bromua, iodides ở nhiệt độ cao nên thường được ứng dụng trong các lĩnh vực đời sống và công nghiệp.
Trong đời sống:
Trong công nghiệp:
Công ty Công ty Đa Phúc – chuyên cung cấp sản phẩm chất lượng bao gồm các loại ống inox công nghiệp, phụ kiện inox,…. có nguồn gốc xuất xứ ràng và chất lượng đạt các tiêu chuẩn quốc tế.
Ngoài ống inox 316, Công ty Đa Phúc còn cung cấp các loại ống inox hàn đúc 316,304 công nghiệp, phụ kiện inox, tấm cuộn inox, mặt bích inox, van inox công nghiệp,…
Quý khách hàng có nhu cầu tham khảo sản phẩm cũng như xem bảng giá chi tiết hãy liên hệ chúng tôi qua số hotline hoặc nhấn vào biểu tượng gọi nhanh (trên giao diện thoại) để được tư vấn, báo giá ngay.
Giao Hàng Nhanh Dù bạn ở đâu thì dịch vụ Thép Nghệ An vẫn đảm bảo phục vụ nhanh chóng |
|
Bảo Đảm Chất Lượng Thép Nghệ An cam kết 100% hàng chính hãng |
|
Hỗ Trợ 24/7 Hotline: 091.6789.556 |
Loại hình hoạt động: Công Ty Cổ Phần Ngày cấp 07/06/2004, TP Vinh, Nghệ An Điện thoại: 091.6789.556 - 0962832856 - 0948.987.398 Máy cố định: 02383.848.838 02383.757.757 |