Để lại số điện thoại, chúng tôi sẽ gọi lại ngay
Đánh giá 0 lượt đánh giá
Tấm inox là sản phẩm inox dạng tấm được cán mỏng và làm từ các mác thép inox 304, 316, 304L, 316L. Tấm inox công nghiệp có nhiều kích thước khác nhau tùy theo mục đích sử dụng của khách hàng.
Tấm inox thường có độ dày từ 0.3mm đến 100mm. Hiện nay trên thị trường, inox tấm công nghiệp thường có bề mặt đa dạng như 2B, No1, BA,…
Ngoài tấm inox công nghiệp thì tấm inox trang trí được sử dụng để trang trí sản phẩm, công trình xây dựng, trang trí nhà cửa. Loại tấm inox này có độ dày mỏng chỉ từ 0.3mm đến 1mm và bề mặt inox chủ yếu là HL và BA.
Tại Công ty Đa Phúc, về thành phần các chất, các loại tấm inox tuân theo tiêu chuẩn ASTM A312/312M, A358/A358M.
Thành phần
(%) |
304 | 304L | 316 | 316L |
Cacbon (C) | 0.08 | 0,03 | 0.08 | 0.03 |
Mangan (Mn) | 2.00 | 2.00 | 2.00 | 2.00 |
Photpho (P) | 0.045 | 0.045 | 0.045 | 0.045 |
Lưu huỳnh (S)
|
0.03 | 0.03 | 0.03 | 0.03 |
Silicon (Si)
|
0.75 | 0.75 | 1.00 | 1.00 |
Crom (Cr)
|
18.0 – 20.0 | 18.0 – 20.0 | 16.0 – 18.0 | 16.0 – 18.0 |
Nickel (Ni)
|
8.0 – 10.5 | 8.0 – 10.5 | 11.0 – 14.0 | 11.0 – 14.0 |
Molybdenum (Mo)
|
– | – | 2.00 – 3.00 | 2.00 – 3.00 |
Tấm inox có bề mặt đa dạng. Mỗi một bề mặt inox sẽ phục vụ cho từng mục đích sử dụng trong công nghiệp, dân dụng, trang trí nội thất. Dưới đây là bảng quy cách tấm inox 304/316/304L/316L,… với các bề mặt khác nhau:
Bề mặt | Diễn giải | Processing & Application |
No1 | Bề mặt hàng cán nóng. Bề mặt nhám. Phù hợp với công trình công nghiệp nặng không quan trọng độ bóng sáng bề mặt. | Steel which has undergone heat-and acid-processing after a hot-rolling phase. It is typically used to make cold-rolled material, industrial tanks, and chemical industry equipment |
2B | Bề mặt hàng cán nguội, trơn láng, màu trắng sữa thích hợp siwr dụng làm thiết bị gia dụng, bồn bể. | Steel made through crude-rolling, after cold-rolling, and annealing & pickling (ZRM-CAPL-SPM) |
2D | Bề mặt cán nguội. trơn láng, ít nhám hơn No1, phù hợp với các công trình công nghiệp không quan trọng độ trơn bóng trên bề mặt | Steel made through cold-rolling, heat treatment, and annealing & pickling processes (ZRM-CAPL) |
BA | Bề mặt hàng cán nguội. Trơn láng, bóng sáng, phản chiếu tốt. Phù hợp trong trang trí nội thất. các chi tiết mang yếu tố nghệ thuật cao. | Steel made through cold-rolling, bright annealing, and high-level crude rolling, resulting in high gloss and reflectivity (ZRM-BAL-SPM) |
No4 | Bề mặt đã qua đánh xước bề mặt ngắn nhuyễn. Phù hợp làm trang trí nội thất, thang máy | Steel ground with grinding belts of 150~180 Mesh |
HL | Bề mặt đã qua đánh xước sọc dài. Phù hợp trang trí nội thất hoặc tháng máy | Steel with a continuous abrasive pattern etchech on No.4 products. It is mostly used for building construction materials for both interior and exterior as well as for sash, doors, and panels in buildings |
No8 | Bề mặt hàng cán nguội, bóng sáng như gương. Phù hợp trang trí nội thất cao cấp |
Độ dày thông dụng | Dung sai về độ dày | |||
Min | Max | |||
mm | mm | % | mm | mm |
0.8 | ± 0.05 | 6.2500 | 0.75 | 0.85 |
0.9 | ± 0.06 | 6.6670 | 0.84 | 0.96 |
1 | ± 0.06 | 6.0000 | 0.94 | 1.06 |
1.2 | ± 0.08 | 6.6670 | 1.12 | 1.28 |
1.5 | ± 0.08 | 5.3330 | 1.42 | 1.58 |
1.6 | ± 0.10 | 6.2500 | 1.50 | 1.70 |
1.8 | ± 0.10 | 5.5560 | 1.70 | 1.90 |
2.0 | ± 0.10 | 5.0000 | 1.90 | 2.10 |
2.5 | ± 0.11 | 4.4000 | 2.39 | 2.61 |
3.0 | ± 0.13 | 4.3330 | 2.87 | 3.13 |
4.0 | ± 0.13 | 3.2500 | 3.87 | 4.13 |
5.0 | ± 0.15 | 3.0000 | 4.85 | 5.15 |
6.0 | ± 0.15 | 2.5000 | 5.85 | 6.15 |
Tấm inox có độ đàn hồi tốt, khả năng chống chịu va đập trong nhiều môi trường. Độ cứng cao chịu được ảnh hưởng thay đổi hình dạng như uốn, dập,…
Tấm inox có khả năng chịu được nhiệt độ hơn 870 độ C và không bị biến dạng cũng như giòn gãy khi gặp nhiệt độ thấp.
Tấm inox có từ tính yếu và dường như không thể cảm nhận được khi vật liệu ở điều kiện bình thường. Điều này giúp cho quá trình vận chuyển tấm inox không chịu ảnh hưởng từ tính với các vật liệu khác như đồng hoặc sắt.
Tuy nhiên, nếu nhiệt độ thay đổi lên quá cao hoặc quá thấp, tấm inox 304 sẽ xuất hiện từ tính tương đương với từ tính của sắt.
Tấm inox có khả năng chống lại được sự ăn mòn khi tiếp xúc với môi trường có sự ăn mòn như hoá chất, nước biển,… Với khả năng này mà tấm inox được ứng dụng trong các ngành dệt may, axit, công trình thiết bị trên biển,…
Tấm inox 304 hay còn gọi là thép không gỉ SUS 304. Loại tấm inox này thuộc họ Austenitic có thành phần hoá học trong hợp kim tối thiểu 18% Crom và 8% Niken. Inox 304 là loại inox được sử dụng phổ biến nhất (chiếm tỷ lệ lớn hơn các loại inox khác).
Tấm inox 304 mang những đặc tính của inox 304 có khả năng chống ăn mòn, chịu được nhiệt độ cao, độ dẻo cao ở nhiệt độ thấp và có khả năng cho phép dập sâu mà không cần ủ qua trung gian. Tấm inox 304 dày 1mm, 0,2mm,…sẽ được ứng dụng vào những mục đích sử dụng khác nhau.
Tấm inox 316 hoặc 316L hay còn được gọi là thép không gỉ SUS 316 đều có khả năng chống ăn mòn và độ bền vượt trội đặc biệt người ta sử dụng inox 316 trong các môi trường khắc nghiệt, môi trường đặc thù.
Đối với tấm inox 316L, chống lại được sự kết tủa cacbua trong quá trình hàn nhiệt (do hàm lượng thành phần cacbon thấp) và khả năng chống ăn mòn cao hơn 316. Inox 316 được xem là dòng thép không gỉ cao cấp, giá thành cao hơn 304 nhưng đem lại hiệu quả tốt hơn 304, chất lượng và độ thẩm mỹ cao.
Tấm inox 201 là một loại tấm inox được sản xuất từ thép không gỉ 201, một loại hợp kim thép chứa khoảng 16-18% Cr, 3.5-5.5% Ni và 0.8-1.2% Mn. Inox 201 có tính năng chống ăn mòn tương đối tốt và giá thành thấp hơn so với các loại inox khác.
Tấm inox 201 thường được sử dụng trong các ứng dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm, đồ gia dụng, sản xuất ô tô và các sản phẩm dân dụng khác. Tuy nhiên, do tính năng chống ăn mòn của inox 201 không cao bằng các loại inox khác, nên nó không phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ bền cao và chịu môi trường khắc nghiệt.
Tấm inox 430 là một loại tấm inox được sản xuất từ thép không gỉ 430, một loại hợp kim thép chứa khoảng 17% Cr và 0,12% C. Inox 430 có tính năng chống ăn mòn và chịu nhiệt thấp hơn so với các loại inox khác như inox 304 và inox 316.Tấm inox 430 thường được sử dụng trong các ứng dụng không yêu cầu độ bền cao như tấm lót tủ lạnh, tấm phản quang, tấm trang trí và các ứng dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm. Inox 430 cũng được sử dụng trong sản xuất ô tô, xe đạp và các sản phẩm gia dụng khác.
Để biết được khối lượng của một tấm inox 304 dày 5mm, 1mm,… trước hết cần biết một số chỉ số và công thức tính:
Khối lượng riêng: Mỗi một mác thép khác nhau thì khối lượng riêng tấm inox cũng khác nhau. Ví dụ ( Inox 201, 202, 301, 302, 303, 304 là 7930 kg/m3, inox 309S, 310S, 316 là 7980 kg/m3,…)
Mác thép | Khối lượng riêng (kg/m3) |
Inox 201, 202, 301, 302, 303, 304(L), 305, 321 | 7930 |
309S, 310S, 316(L), 347 | 7980 |
409, 430, 434 | 7700 |
Khối lượng (kg)= Khổ rộng (mm)* Chiều dài (mm) * Độ dày (mm)* 0,00793
Hoặc khối lượng (kg)=Khổ rộng (m)* Chiều dài (m) * Độ dày (m)* 7.93
Tham khảo bảng trọng lượng tấm inox dài 1m và khổ rộng lần lượt là 1m, 1m2 và 1m5.
Quy cách tấm inox | Khổ 1mx1m | Khổ 1mx1,2m | Khổ 1mx1,5m |
0.3 mm | 2.4 | 2.9 | 3.6 |
0.4 mm | 3.2 | 3.8 | 4.8 |
0.5 mm | 4.0 | 4.8 | 5.9 |
0.6 mm | 4.8 | 5.7 | 7.1 |
0.7 mm | 5.6 | 6.7 | 8.3 |
0.8 mm | 6.3 | 7.6 | 9.5 |
0.9 mm | 7.9 | 8.6 | 10.7 |
1.0 mm | 8.7 | 9.5 | 11.9 |
1.1 mm | 9.5 | 10.5 | 13.1 |
1.2 mm | 11.9 | 11.4 | 14.3 |
1.5 mm | 14.3 | 14.3 | 17.8 |
1.8 mm | 159 | 17.1 | 21.4 |
2.0 mm | 19.8 | 19.0 | 23.8 |
Tấm inox được sử dụng trong sản xuất sản phẩm dân dụng và sản xuất công nghiệp.
Trong cuộc sống:
Trong công nghiệp:
Công ty Đa Phúc là nhà cung cấp tấm inox có chất lượng và uy tín tại thành phố Vinh nói riêng và cả Việt Nam nói chung bao gồm:
Bên cạnh tấm inox, Công ty Đa Phúc còn cung cấp các loại ống inox công nghiệp đúc hàn, phụ kiện inox, mặt bích inox, van inox, cuộn inox,…
Hiện nay giá tấm inox trên thị trường thay đổi theo thời gian cũng như thay đổi tùy thuộc vào giai đoạn. Nếu Quý khách hàng có nhu cầu tìm hiểu và mua tấm inox tại Việt Nam. Công ty Đa Phúc sẵn sàng cung cấp cho khách hàng có nhu cầu bảng giá tấm inox 304 dày 5mm, 1mm,3mm,… qua số hotline hoặc zalo
Giao Hàng Nhanh Dù bạn ở đâu thì dịch vụ Thép Nghệ An vẫn đảm bảo phục vụ nhanh chóng |
|
Bảo Đảm Chất Lượng Thép Nghệ An cam kết 100% hàng chính hãng |
|
Hỗ Trợ 24/7 Hotline: 091.6789.556 |
Loại hình hoạt động: Công Ty Cổ Phần Ngày cấp 07/06/2004, TP Vinh, Nghệ An Điện thoại: 091.6789.556 - 0962832856 - 0948.987.398 Máy cố định: 02383.848.838 02383.757.757 |