tna_logo
DANH MỤC SẢN PHẨM
Tấm inox
tam-inox - ảnh nhỏ  1

Tấm inox

Để lại số điện thoại, chúng tôi sẽ gọi lại ngay

Tấm inox là sản phẩm inox dạng tấm được cán mỏng và làm từ các mác thép inox 304, 316, 304L, 316L. Tấm inox công nghiệp có nhiều kích thước khác nhau tùy theo mục đích sử dụng của khách hàng.

Tấm inox thường có độ dày từ 0.3mm đến 100mm. Hiện nay trên thị trường, inox tấm công nghiệp thường có bề mặt đa dạng như 2B, No1, BA,…

Tiêu chuẩn tấm inox
Mác thép: SUS 304, 304L, 316, 316L
Tiêu chuẩn: AISI, ASTM, JIS
Xuất xứ: Châu Âu, Malaysia, Ấn Độ, Hàn Quốc, Đài Loan, Việt Nam.
Bề mặt: BA, 2B, No1, 8K, 2D, HL, No4
Độ dày: Từ 0.8mm đến 2.0mm
Chiều rộng: 1000mm, 1219mm, 1220mm, 1219mm, 1500mm,…
Ứng dụng: Trang trí nội thất, cầu thang lang can, đóng tàu, thủy sản, thực phẩm, cách nhiệt…

Đánh giá 0 lượt đánh giá

 

Tấm inox  là sản phẩm inox dạng tấm được cán mỏng và làm từ các mác thép inox 304, 316, 304L, 316L. Tấm inox công nghiệp có nhiều kích thước khác nhau tùy theo mục đích sử dụng của khách hàng. 

Tấm inox thường có độ dày từ 0.3mm đến 100mm. Hiện nay trên thị trường, inox tấm công nghiệp thường có bề mặt đa dạng như 2B, No1, BA,… 

Ngoài tấm inox công nghiệp thì tấm inox trang trí được sử dụng để trang trí sản phẩm, công trình xây dựng, trang trí nhà cửa. Loại tấm inox này có độ dày mỏng chỉ từ 0.3mm đến 1mm và bề mặt inox chủ yếu là HL và BA. 

Tiêu chuẩn tấm inox tại Công ty Đa Phúc 

  • Mác thép: SUS 304, 304L, 316, 316L
  • Tiêu chuẩn: AISI, ASTM, JIS
  • Xuất xứ: Châu Âu, Malaysia, Ấn Độ, Hàn Quốc, Đài Loan, Việt Nam.
  • Bề mặt: BA, 2B, No1, 8K, 2D, HL, No4
  • Độ dày: Từ 0.8mm đến 2.0mm
  • Chiều rộng: 1000mm, 1219mm, 1220mm, 1219mm, 1500mm,…
  • Ứng dụng: Trang trí nội thất, cầu thang lang can, đóng tàu, thủy sản, thực phẩm, cách nhiệt…

Bảng tiêu chuẩn về thành phần các chất của tấm inox 

Tại Công ty Đa Phúc, về thành phần các chất, các loại tấm inox tuân theo tiêu chuẩn ASTM A312/312M, A358/A358M. 

Thành phần

(%)

304 304L 316 316L
Cacbon (C) 0.08 0,03 0.08 0.03
Mangan (Mn) 2.00 2.00 2.00 2.00
Photpho (P) 0.045 0.045 0.045 0.045
Lưu huỳnh (S)

 

0.03 0.03 0.03 0.03
Silicon (Si)

 

0.75 0.75 1.00 1.00
Crom (Cr)

 

18.0 – 20.0 18.0 – 20.0 16.0 – 18.0 16.0 – 18.0
Nickel (Ni)

 

8.0 – 10.5 8.0 – 10.5 11.0 – 14.0 11.0 – 14.0
Molybdenum (Mo)

 

2.00 – 3.00 2.00 – 3.00

Bảng quy cách của tấm inox theo tiêu chuẩn

Tấm inox có bề mặt đa dạng. Mỗi một bề mặt inox sẽ phục vụ cho từng mục đích sử dụng trong công nghiệp, dân dụng, trang trí nội thất. Dưới đây là bảng quy cách tấm inox 304/316/304L/316L,… với các bề mặt khác nhau: 

Bề mặt  Diễn giải  Processing & Application
No1 Bề mặt hàng cán nóng. Bề mặt nhám. Phù hợp với công trình công nghiệp nặng không quan trọng độ bóng sáng bề mặt. Steel which has undergone heat-and acid-processing after a hot-rolling phase. It is typically used to make cold-rolled material, industrial tanks, and chemical industry equipment
2B Bề mặt hàng cán nguội, trơn láng, màu trắng sữa thích hợp siwr dụng làm thiết bị gia dụng, bồn bể. Steel made through crude-rolling, after cold-rolling, and annealing & pickling (ZRM-CAPL-SPM)
2D Bề mặt cán nguội. trơn láng, ít nhám hơn No1, phù hợp với các công trình công nghiệp không quan trọng độ trơn bóng trên bề mặt Steel made through cold-rolling, heat treatment, and annealing & pickling processes (ZRM-CAPL)
BA Bề mặt hàng cán nguội. Trơn láng, bóng sáng, phản chiếu tốt. Phù hợp trong trang trí nội thất. các chi tiết mang yếu tố nghệ thuật cao.  Steel made through cold-rolling, bright annealing, and high-level crude rolling, resulting in high gloss and reflectivity (ZRM-BAL-SPM)
No4 Bề mặt đã qua đánh xước bề mặt ngắn nhuyễn. Phù hợp làm trang trí nội thất, thang máy Steel ground with grinding belts of 150~180 Mesh
HL Bề mặt đã qua đánh xước sọc dài. Phù hợp trang trí nội thất hoặc tháng máy Steel with a continuous abrasive pattern etchech on No.4 products. It is mostly used for building construction materials for both interior and exterior as well as for sash, doors, and panels in buildings
No8 Bề mặt hàng cán nguội, bóng sáng như gương. Phù hợp trang trí nội thất cao cấp  

Dung sai hàng hóa tấm inox 

Độ dày thông dụng  Dung sai về độ dày
      Min  Max
mm mm % mm mm
0.8 ± 0.05 6.2500 0.75 0.85
0.9 ± 0.06 6.6670 0.84 0.96
1 ± 0.06 6.0000 0.94 1.06
1.2 ± 0.08 6.6670 1.12 1.28
1.5 ± 0.08 5.3330 1.42 1.58
1.6 ± 0.10 6.2500 1.50 1.70
1.8 ± 0.10 5.5560 1.70 1.90
2.0 ± 0.10 5.0000 1.90 2.10
2.5 ± 0.11 4.4000 2.39 2.61
3.0 ± 0.13 4.3330 2.87 3.13
4.0 ± 0.13 3.2500 3.87 4.13
5.0 ± 0.15 3.0000 4.85 5.15
6.0 ± 0.15 2.5000 5.85 6.15

Đặc điểm nổi bật của tấm inox 

Chống chịu tốt và độ cứng cao

Tấm inox có độ đàn hồi tốt, khả năng chống chịu va đập trong nhiều môi trường. Độ cứng cao chịu được ảnh hưởng thay đổi hình dạng như uốn, dập,…

Khả năng chịu được nhiệt độ cao hoặc thấp

Tấm inox có khả năng chịu được nhiệt độ hơn 870 độ C và không bị biến dạng cũng như giòn gãy  khi gặp nhiệt độ thấp. 

Từ tính của tấm inox

Tấm inox có từ tính yếu và dường như không thể cảm nhận được khi vật liệu ở điều kiện bình thường. Điều này giúp cho quá trình vận chuyển tấm inox không chịu ảnh hưởng từ tính với các vật liệu khác như đồng hoặc sắt. 

Tuy nhiên, nếu nhiệt độ thay đổi lên quá cao hoặc quá thấp, tấm inox 304 sẽ xuất hiện từ tính tương đương với từ tính của sắt. 

Khả năng chống ăn mòn

Tấm inox có khả năng chống lại được sự ăn mòn khi tiếp xúc với môi trường có sự ăn mòn như hoá chất, nước biển,… Với khả năng này mà tấm inox được ứng dụng trong các ngành dệt may, axit, công trình thiết bị trên biển,…

Các loại tấm inox được sử dụng phổ biến trên thị trường hiện nay

Tấm inox 304

Tấm inox 304 hay còn gọi là thép không gỉ SUS 304. Loại tấm inox này thuộc họ Austenitic có thành phần hoá học trong hợp kim tối thiểu 18% Crom và 8% Niken. Inox 304 là loại inox được sử dụng phổ biến nhất (chiếm tỷ lệ lớn hơn các loại inox khác). 

Tấm inox 304 mang những đặc tính của inox 304 có khả năng chống ăn mòn, chịu được nhiệt độ cao, độ dẻo cao ở nhiệt độ thấp và có khả năng cho phép dập sâu mà không cần ủ qua trung gian. Tấm inox 304 dày 1mm, 0,2mm,…sẽ được ứng dụng vào những mục đích sử dụng khác nhau. 

Tấm inox 316

Tấm inox 316 hoặc 316L hay còn được gọi là  thép không gỉ SUS 316 đều có khả năng chống ăn mòn và độ bền vượt trội đặc biệt người ta sử dụng inox 316 trong các môi trường khắc nghiệt, môi trường đặc thù. 

Đối với tấm inox 316L, chống lại được sự kết tủa cacbua trong quá trình hàn nhiệt (do hàm lượng thành phần cacbon thấp) và khả năng chống ăn mòn cao hơn 316. Inox 316 được xem là dòng thép không gỉ cao cấp, giá thành cao hơn 304 nhưng đem lại hiệu quả tốt hơn 304, chất lượng và độ thẩm mỹ cao.

Tấm inox 201

Tấm inox 201 là một loại tấm inox được sản xuất từ thép không gỉ 201, một loại hợp kim thép chứa khoảng 16-18% Cr, 3.5-5.5% Ni và 0.8-1.2% Mn. Inox 201 có tính năng chống ăn mòn tương đối tốt và giá thành thấp hơn so với các loại inox khác.

Tấm inox 201 thường được sử dụng trong các ứng dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm, đồ gia dụng, sản xuất ô tô và các sản phẩm dân dụng khác. Tuy nhiên, do tính năng chống ăn mòn của inox 201 không cao bằng các loại inox khác, nên nó không phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ bền cao và chịu môi trường khắc nghiệt.

Tấm inox 430

Tấm inox 430 là một loại tấm inox được sản xuất từ thép không gỉ 430, một loại hợp kim thép chứa khoảng 17% Cr và 0,12% C. Inox 430 có tính năng chống ăn mòn và chịu nhiệt thấp hơn so với các loại inox khác như inox 304 và inox 316.Tấm inox 430 thường được sử dụng trong các ứng dụng không yêu cầu độ bền cao như tấm lót tủ lạnh, tấm phản quang, tấm trang trí và các ứng dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm. Inox 430 cũng được sử dụng trong sản xuất ô tô, xe đạp và các sản phẩm gia dụng khác.

​​Cách tính khối lượng của tấm inox 304, 316, 304L, 316L 

Để biết được khối lượng của một tấm inox 304 dày 5mm, 1mm,… trước hết cần biết một số chỉ số và công thức tính:

Khối lượng riêng: Mỗi một mác thép khác nhau thì khối lượng riêng tấm inox cũng khác nhau. Ví dụ ( Inox 201, 202, 301, 302, 303, 304 là 7930 kg/m3, inox 309S, 310S, 316 là 7980 kg/m3,…)

Mác thép  Khối lượng riêng (kg/m3)
Inox 201, 202, 301, 302, 303, 304(L), 305, 321 7930
309S, 310S, 316(L), 347 7980 
409, 430, 434 7700

Công thức tính trọng lượng của tấm inox 304

Khối lượng (kg)= Khổ rộng (mm)* Chiều dài (mm) * Độ dày (mm)* 0,00793

Hoặc khối lượng (kg)=Khổ rộng (m)* Chiều dài (m) * Độ dày (m)* 7.93

Tham khảo bảng trọng lượng tấm inox dài 1m và khổ rộng lần lượt là 1m, 1m2 và 1m5.

Quy cách tấm inox Khổ 1mx1m Khổ 1mx1,2m Khổ 1mx1,5m
0.3 mm 2.4 2.9 3.6
0.4 mm 3.2 3.8 4.8
0.5 mm 4.0 4.8 5.9
0.6 mm 4.8 5.7 7.1
0.7 mm 5.6 6.7 8.3
0.8 mm 6.3 7.6 9.5
0.9 mm 7.9 8.6 10.7
1.0 mm 8.7 9.5 11.9
1.1 mm 9.5 10.5 13.1
1.2 mm 11.9 11.4 14.3
1.5 mm 14.3 14.3 17.8
1.8 mm 159 17.1 21.4
2.0 mm 19.8 19.0 23.8

Những ứng dụng của tấm inox

Tấm inox được sử dụng trong sản xuất sản phẩm dân dụng và sản xuất công nghiệp. 

Trong cuộc sống:

  • Trong dân dụng: Thiết bị dụng nhà bếp, chảo, nồi, dao, kéo, bồn rửa, vòi hoa sen,…Trong trang trí nội thất như lan can cầu thang, hành lang, thang máy và một số ứng dụng khác trong cuộc sống. 
  • Trong y tế: Ngành y tế đòi hỏi rất cao về chất lượng dụng cụ y tế, dụng cụ phẫu thuật phải đảm bảo an toàn, chống ăn mòn. Vì vậy, inox được ứng dụng mạnh mẽ trong lĩnh vực y tế để sản xuất giường tủ, khay y tế, dụng cụ y tế,….

Trong công nghiệp:

  • Công nghiệp nặng tấm inox được dùng cho các công trình ống dẫn nước thải, dẫn dầu, dẫn hóa chất,… Sản xuất các linh kiện máy móc, thiết bị cần độ chính xác cao. Những hệ thống đường ống, bể chứa cần khả năng chống ăn mòn và chịu được nhiệt độ cao. Ví dụ như hệ thống dây chuyền sản xuất đồ ăn, đồ uống, nước ngọt, rượu, bia,… 
  • Công nghiệp nhẹ: Tấm inox được sử dụng để sản xuất các chi tiết linh kiện nhỏ chống được  gỉ sét, điều hoà, máy bay, xe đạp, xe máy,…

Bảng giá và địa chỉ cung cấp tấm inox uy tín chất lượng cao tại Nghệ An

Công ty Đa Phúc là nhà cung cấp tấm inox có chất lượng và uy tín tại thành phố Vinh nói riêng và cả Việt Nam nói chung bao gồm:

  • Tấm inox SUS 304, 304L.
  • Tấm inox SUS 316, 316L.
  • Tấm inox SUS 310S, 321.

Bên cạnh tấm inox, Công ty Đa Phúc còn cung cấp các loại ống inox công nghiệp đúc hàn, phụ kiện inox, mặt bích inox, van inox, cuộn inox,…

Hiện nay giá tấm inox trên thị trường thay đổi theo thời gian cũng như thay đổi tùy thuộc vào giai đoạn. Nếu Quý khách hàng có nhu cầu tìm hiểu và mua tấm inox tại Việt Nam. Công ty Đa Phúc sẵn sàng cung cấp cho khách hàng có nhu cầu bảng giá tấm inox 304 dày 5mm, 1mm,3mm,… qua số hotline hoặc zalo

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐA PHÚC
tna_logo

Loại hình hoạt động: Công Ty Cổ Phần
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 2900596685

Ngày cấp 07/06/2004, TP Vinh, Nghệ An
Địa chỉ: Số 09 - Đường Cao Xuân Huy - Phường Vinh Tân - Tp Vinh - Nghệ An

Điện thoại: 091.6789.556 - 0962832856 - 0948.987.398  

Máy cố định: 02383.848.838  02383.757.757
Email: thepchetao@gmail.com

Map Google