Để lại số điện thoại, chúng tôi sẽ gọi lại ngay
Đánh giá 0 lượt đánh giá
Panel cách nhiệt là một loại vật liệu xây dựng được ưa chuộng trong những năm gần đây. Với cấu tạo gồm 3 lớp ghép lại với nhau bằng keo dán chuyên dụng. Với nhiều chức năng cách âm, cách nhiệt, chống cháy.
Hiện nay trên thị trường phổ biến một số dòng sản phẩm tấm panel cách nhiệt khác nhau và mỗi loại sẽ sở hữu những đặc trưng cũng như các ưu điểm vượt trội không giống nhau. Do vậy chúng tôi sẽ giới thiệu đến các bạn một số loại tấm panel cụ thể như:
Dòng sản phẩm này còn có một tên gọi khác là tôn cách nhiệt ba lớp hoặc tôn xốp cách nhiệt được bao phủ bằng hai mặt tôn và ở giữa có lớp xốp EPS.
Ưu điểm của tấm cách nhiệt panel EPS:
Do có khả năng chống thấm, cách âm, cách nhiệt,… hiệu quả, sản phẩm được ứng dụng phổ biến ở các công trình lắp đặt xây dựng hầm đông, kho lạnh, nhà tiền chế, nhà xưởng, nhà văn phòng, bệnh viện, trường học,… Khách hàng sử dụng tấm panel eps có thể hài lòng với các ưu điểm vượt trội như:
Đặc trưng của tấm panel EPS:
Ứng dụng của tấm Panel EPS:
Tấm panel cách nhiệt Panel Rockwool được cấu tạo từ sợi thủy tinh và có 2 lớp bao từ inox hay tole nhôm. Sản phẩm có hiệu suất chống cháy cao nhờ nguyên liệu thép mạ màu cùng bông khoáng chống cháy.Thời gian chống cháy của sản phẩm có thể lên tới 4 giờ.
Đặc biệt tấm panel chống cháy cũng là sản phẩm chất lượng cao phù hợp với các phòng sạch dược phẩm, công trình kho lạnh, nhà máy sản xuất thực phẩm, phòng mổ,..
Hiện nay trên thị trường có nhiều loại tấm Panel Rockwool như: panel vách, panel mái,… Nhìn chung sản phẩm có thể lắp đặt một cách dễ dàng mà không cần tới nhưng thiết bị cầu kì, đặc biệt có thể tái sử dụng khi di dời. Nếu bạn có nhu cầu mua tấm Panel Rockwool để thi công thì hãy liên hệ để chúng tôi tư vấn chi tiết hơn giúp bạn nhé.
Ưu điểm của tấm panel Rockwool:
Sản phẩm được nhiều người ưa chuộng bởi các ưu điểm như:
Sản phẩm tấm Panel PU còn có tên gọi khác là Sandwich Panel PU. Sản phẩm có hai mặt ngoài là tôn kẽm màu có sóng hay phẳng trơn. Sản phẩm ưu việt hơn tấm panel cách nhiệt EPS do vậy giá thành cũng chênh lệch. Thường thì tấm Panel PU được sử dụng với các công trình cần đến tính chính xác cao, quan trọng và đòi hỏi độ bền.
Ứng dụng của tấm Panel PU:
Sản phẩm tấm panel cách nhiệt Panel PU được sử dụng trong thi công lắp đặt phòng sạch là chủ yếu cụ thể:
Ưu điểm tấm Panel PU:
Khi lựa chọn tấm panel cách nhiệt cho công trình nhà bạn. Ngoài chất lượng nguyên vật liệu thì giá cả chính là một trong những mối quan tâm hàng đầu. Đa Phúc xin được báo giá tấm panel cách nhiệt qua những thông tin dưới đây:
Trên thực tế, việc báo giá tấm panel cách nhiệt phụ thuộc vào nhiều yếu tố:
Đơn vị cung ứng sản phẩm
Mức giá bán tấm panel cách nhiệt ở mỗi đơn vị, đại lý phân phối có sự khác nhau. Tùy theo mật độ kinh doanh, thương hiệu,…mà nhà phân phối dựa vào đó để báo giá tấm panel.
Khách hàng nên lựa chọn những đơn vị uy tín, phát triển. Để có thể mua được sản phẩm chất lượng với mức giá phải chăng.
Cung cầu thị trường
Khi thị trường có mức độ cung lớn hơn cầu thì giá tấm panel sẽ thấp hơn so với mức độ cầu lớn hơn cung.
Đây cũng là một yếu tổ ảnh hưởng rất lớn đến giá cả nguyên vật liệu xây dựng. Khách hàng nên tìm hiểu thêm về thời điểm mua nguyên vật liệu trong năm. Để có thể mua được với giá hợp lý nhất.
Giá trị đơn hàng
Khi khách hàng mua tâm panel với số lượng lớn. Thì giá cả sẽ được tính giá sỉ và thấp hơn so với việc mua nhỏ lẻ.
Chất lượng sản phẩm
Tấm panel được đa dạng về mẫu mã, sản phẩm. Với mỗi loại sản phẩm sẽ có mức giá khác nhau.
Những loại panel có chất lượng tốt, có nguồn gốc chất liệu tốt. Sẽ có mức giá cao hơn so với những loại vật liệu panel có chất lượng thấp.
Xin mời quý khách hàng tham khảo bảng báo giá tấm panel cách nhiệt từng loại dưới đây:
Độ dày (mm) |
AZ50 | AZ100 | ||||
PU | 0.4/0.4 | 0.45/0.45 | 0.5/0.5 | 0.4/0.4 | 0.45/0.45 | 0.5/0.5 |
40 | 565,000 | 597,000 | 627,000 | 577,000 | 609,000 | 639,000 |
50 | 605,000 | 637,000 | 667,000 | 617,000 | 650,000 | 679,000 |
75 | 714,000 | 746,000 | 776,000 | 726,000 | 758,000 | 788,000 |
100 | 814,000 | 846,000 | 876,000 | 826,000 | 858,000 | 888,000 |
125 | 931,000 | 963,000 | 993,000 | 943,000 | 975,000 | 1,005,000 |
150 | 1,030,000 | 1,062,000 | 1,092,000 | 1,042,000 | 1,074,000 | 1,104,000 |
200 | 1,211,000 | 1,243,000 | 1,273,000 | 1,223,000 | 1,255,000 | 1,285,000 |
TẤM PANEL EPS CÁCH NHIỆT | |||||||
Chủng loại | Độ dày EPS (mm) | Khổ rộng | Độ dày tôn (mm/mm) | ||||
(mm/mm) | 0.23/0.23 | 0.3/0.3 | 0.35/0.35 | 0.4/0.4 | |||
|
50 | 1150/1170 | 165,000 | 195,000 | 210,000 | 240,000 | |
75 | 195,000 | 225,000 | 240,000 | 270,000 | |||
100 | 205,000 | 235,000 | 250,000 |
|
|||
50 | 1020/1000 | 170,000 | 200,000 | 215,000 | 245,000 | ||
75 | 200,000 | 230,000 | 245,000 | 275,000 | |||
100 | 210,000 | 240,000 | 255,000 | 285,000 | |||
Chủng loại | Độ dày EPS (mm) | Khổ rộng | Độ dày tôn (mm/mm) | ||||
(mm/mm) | 0.4/0.35 | 0.4/0.4 | 0.45/0.45 | 0.5/0.5 | |||
|
50 | 1000/1030 | 376,000 | 396,000 | 422,000 | 450,000 | |
75 | 431,000 | 451,000 | 476,000 | 505,000 | |||
100 | 486,000 | 506,000 | 531,000 | 559,000 |
Loại | Độ dày tấm | Độ dày tôn (±0,02mm) | |||||
0.4/.035 | 0.4/0.4 | 0.45/0.4 | 0.45/0.45 | 0.5/0.45 | 0.5/0.5 | ||
Vách trong | 50mm | 430,000 | 442,000 | 455,000 | 468,000 | 480,000 | 493,000 |
75mm | 510,000 | 522,000 | 535,000 | 548,000 | 560,000 | 573,000 | |
100mm | 590,000 | 602,000 | 615,000 | 628,000 | 641,000 | 653,000 | |
Vách ngoài | 50mm | 449,000 | 462,000 | 477,000 | 490,000 | 502,000 | 514,000 |
75mm | 530,000 | 542,000 | 557,000 | 570,000 | 582,000 | 595,000 | |
100mm | 610,000 | 622,000 | 637,000 | 650,000 | 662,000 | 675,000 | |
Mái | 50mm | 501,000 | 513,000 | 528,000 | 541,000 | 553,000 | 566,000 |
75mm | 581,000 | 593,000 | 609,000 | 622,000 | 633,000 | 646,000 | |
100mm | 661,000 | 673,000 | 689,000 | 702,000 | 714,000 | 726,000 |
Lưu ý: Mức giá trên chỉ đúng tại một thời điểm và có thể thay đổi. Nếu bạn đang có nhu cầu sử dụng tấm panel cách nhiệt và muốn được báo giá cụ thể. Hãy liên hệ với công ty Đa Phúc để được báo giá chi tiết.
Giao Hàng Nhanh Dù bạn ở đâu thì dịch vụ Thép Nghệ An vẫn đảm bảo phục vụ nhanh chóng |
|
Bảo Đảm Chất Lượng Thép Nghệ An cam kết 100% hàng chính hãng |
|
Hỗ Trợ 24/7 Hotline: 091.6789.556 |
Loại hình hoạt động: Công Ty Cổ Phần Ngày cấp 07/06/2004, TP Vinh, Nghệ An Điện thoại: 091.6789.556 - 0962832856 - 0948.987.398 Máy cố định: 02383.848.838 02383.757.757 |