Để lại số điện thoại, chúng tôi sẽ gọi lại ngay
Đánh giá 0 lượt đánh giá
Thép tấm Hardox 500 chịu mài mòn là sản phẩm có tính ứng dụng cao, được ưa chuộng trên nhiều lĩnh vực của đời sống.
Ngoài thép tấm chịu mài mòn Hardox 500, Thép Nghệ An còn cung cấp nhiều loại thép tấm khác:Giá thép tấm chịu mài mòn Hardox 500 có sự biến động lên xuống tùy thuộc vào thời giá vật liệu xây dựng trên thị trường, vì vậy để nhận báo giá thép tấm chính xác nhất cập nhật 24/7, quý khách hãy liên hệ ngay hotline để bộ phận kinh doanh của chúng tôi gửi báo giá nhanh chóng.
Hãy liên hệ và cho chúng tôi biết nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ đưa lời khuyên chuẩn xác nhất với mục đích sử dụng của quý khách với mức chi phí hợp lý.
Được sản xuất trên dây chuyền kỹ thuật cao, thép tấm Hardox 500 đạt tiêu chuẩn cao về khả năng chống mài mòn và độ cứng. Nhờ vậy, đây là loại vật liệu thường được ứng dụng cho các loại chi tiết máy, linh kiện, bộ phận thường xuyên phải chịu lực, tiếp xúc ma sát và va đập mạnh, có thể kể đến như:
Ngoài ưu điểm về độ cứng tốt, thép tấm Hardox 500 chịu bào mòn còn là loại vật liệu có khả năng gia công linh hoạt, dễ dàng hàn hoặc uốn cong.
Bảng quy cách thép tấm Hardox 500 dưới đây sẽ giúp quý khách hàng lựa chọn được sản phẩm phù hợp với công trình của mình
STT | Quy cách (độ dày x khổ rộng) | Chiều dài |
1 | 6 x 1500mm | 6m |
2 | 8 x 1500mm | 6m |
3 | 10 x 1500mm | 6m |
4 | 12 x 1500mm | 6m |
5 | 16 x 2000mm | 6m |
6 | 18 x 2000mm | 6m |
7 | 20 x 2000 mm | 6m |
8 | 22 x 2000 mm | 6m |
9 | 24 x 2000 mm | 6m |
10 | 25 x 2000 mm | 6m |
11 | 35 x 2000 mm | 6m |
12 | 45 x 2000 mm | 6m |
13 | 70 x 2000mm | 6m |
14 | 100 x 2000mm | 6m |
Tính chất cơ lý của thép tấm Hardox 500
Thép chịu mài mòn Hardox gồm có 3 lớp: Hardox400 , Hardox450 , Hardox500
Tính chất cơ học Thép Tấm Chịu Mài Mòn hardox 400:
Độ dày | Độ cứng(HBW) | Độ dẻo |
(mm) | Min – max | (Mpa) |
3 – 130 | 370 – 430 | 1000 |
Thành phần hóa học Thép Tấm Chịu Mài Mòn hardox 400: (max %).
C | Si | Mn | P | S | Cr | Ni | Mo | B |
0.32 | 0.07 | 1.6 | 0.025 | 0.01 | 1.4 | 1.5 | 0.6 | 0.04 |
Thành phần hóa học Thép Tấm Chịu Mài Mòn hardox 450
Hardox 450 | C | Si | Mn | P | S | Cr | Ni | Mo | B | CEV | CET |
Độ dày mm | max % |
max % |
max % |
max % |
max % |
max % |
max % |
max % |
max % |
typv | typv |
3 -8 | 0.19 | 0.7 | 1.6 | 0.025 | 0.01 | 0.25 | 0.25 | 0.25 | 0.004 | 0.41 | 0.3 |
8 -20 | 0.21 | 0.7 | 1.6 | 0.025 | 0.01 | 0.5 | 0.25 | 0.25 | 0.004 | 0.47 | 0.34 |
(20)-40 | 0.23 | 0.7 | 1.6 | 0.025 | 0.01 | 1.0 | 0.25 | 0.25 | 0.004 | 0.57 | 0.37 |
40 -50 | 0.23 | 0.7 | 1.6 | 0.025 | 0.01 | 1.40 | 0.25 | 0.6 | 0.004 | 0.59 | 0.36 |
50 -80 | 0.26 | 0.7 | 1.6 | 0.025 | 0.01 | 1.40 | 1.0 | 0.6 | 0.004 | 0.72 | 0.41 |
Tính chất cơ lý Thép Tấm Chịu Mài Mòn hardox 450
TÍNH CHẤT CƠ LÝ Phôi Thép Tấm Chịu Mài Mòn HARDOX 450 | |||||||
Mác thép | TÍNH CHẤT CƠ LÝ | Độ cứng HBW | THỬ NGHIỆM MÁY DẬP CHỮ V | ||||
Hardox 450 | Giới hạn chảy | Giới hạn đứt | Độ dãn dài | Nhiệt độ | Theo chiều dài | ||
Min MPa | MPa | Min | 425-475 | -40 | J | ||
1200 | 1400 | 10% | 40 |
Thành phần hóa học Thép Tấm Chịu Mài Mòn Hardox 500:( Max % )
Mác thép | C | Si | Mn | P | S | Cr | Ni | Mo | B |
max | max | max | max | max | max | max | max | max | |
% | % | % | % | % | % | % | % | % | |
Hardox 500 | 0.3 | 0.7 | 1.6 | 0.25 | 0.01 | 1.5 | 1.5 | 0.6 | 0.005 |
Tính chất cơ lý Thép Tấm Chịu Mài Mòn Hardox 500:
Mác thép | Độ dày(mm) | Độ dẻo MPa | Độ bền kéo MPa | Độ dãn dài % | Độ cứng HBW | |
Hardox 500 | 4-32 | 1250 | 1400 | 10 | 470 – 530 | |
32 – 103 | 1250 | 1400 | 8 | 450 – 540 |
Giao Hàng Nhanh Dù bạn ở đâu thì dịch vụ Thép Nghệ An vẫn đảm bảo phục vụ nhanh chóng |
|
Bảo Đảm Chất Lượng Thép Nghệ An cam kết 100% hàng chính hãng |
|
Hỗ Trợ 24/7 Hotline: 091.6789.556 |
Loại hình hoạt động: Công Ty Cổ Phần Ngày cấp 07/06/2004, TP Vinh, Nghệ An Điện thoại: 091.6789.556 - 0962832856 - 0948.987.398 Máy cố định: 02383.848.838 02383.757.757 |