Giao Hàng Nhanh Dù bạn ở đâu thì dịch vụ Thép Nghệ An vẫn đảm bảo phục vụ nhanh chóng |
|
Bảo Đảm Chất Lượng Thép Nghệ An cam kết 100% hàng chính hãng |
|
Hỗ Trợ 24/7 Hotline: 0238.3.757.757 |
Sản phẩm thép Việt Đức là một trong những vật liệu xây dựng được nhiều chủ đầu tư cũng như nhà thầu quan tâm nhất trên thị trường hiện nay. Bởi Việt Đức luôn là một trong những công ty đi đầu trong việc áp dụng công nghệ và thiết bị tiên tiến, hiện đại trong quá trình tạo ra những sản phẩm thép đạt chất lượng cao.
Sản phẩm chính của thép Việt Đức bao gồm : Ống thép mạ kẽm nhúng nóng, ống tôn mạ kẽm, ống thép hàn đen, ống thép cỡ lớn, tôn cán nguội mặt đen, tôn cuộn mạ kẽm, sắt thép xây dựng.
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng được sản xuất trên đây chuyền công nghệ hiện đại, theo tiêu chuẩn TCVN 1832-1976, ASTM A123, ASTM A53, BS1387-1985. Đường kính sản phẩm từ 21.2 – 219.1mm. Độ dày từ 1.6 – 8.2mm, độ dày lớp mạ kẽm từ 50 – 75µm
Với khả năng chịu lực tốt và khả năng chống ăn mòn cao, ống thép mạ kẽm nhúng nóng Việt Đức thường được dùng làm hệ thống dẫn nước trong các tòa nhà cao tầng. Ngoài ra, chúng còn được sử dụng để làm kết cấu chịu lực trong các công trình xây dựng, hệ thống thông gió, trụ viễn thông, cọc siêu âm, cọc phát sóng,…
Ống tôn mạ kẽm Việt Đức được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A53, BS1387-1985 của Anh. Sản phẩm bao gồm 3 loại chính là ống thép tròn, ống thép vuông và ống thép chữ nhật.
Đường kính ống thép :
Độ dày ống tôn mạ kẽm : từ 0.8 đếm 3.5mm
Chiều dài sản phẩm : từ 3m đến 12m (có cắt theo yêu cầu của khách hàng)
Sản phẩm ống tôn mạ kẽm Việt Đức thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp xây dựng, sản xuất công nghiệp, trang trí nội thất, cơ sở hạ tầng viễn thông,…
Quy cách | Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá |
(mm) | (mm) | (Kg/cây) | (VNĐ/Kg) |
Ø 21,2 | 1 | 2,99 | 16.000 |
1,1 | 3,27 | 16.000 | |
1,2 | 3,55 | 16.000 | |
1,4 | 4,1 | 16.000 | |
1,5 | 4,37 | 16.000 | |
1,8 | 5,17 | 16.000 | |
Ø 26,65 | 1 | 3,8 | 16.000 |
1,1 | 4,16 | 16.000 | |
1,2 | 4,52 | 16.000 | |
1,4 | 5,23 | 16.000 | |
1,5 | 5,58 | 16.000 | |
1,8 | 6,62 | 16.000 | |
Ø 33,5 | 1 | 4,81 | 16.000 |
1,1 | 5,27 | 16.000 | |
1,2 | 5,74 | 16.000 | |
1,4 | 6,65 | 16.000 | |
1,5 | 7,1 | 16.000 | |
1,8 | 8,44 | 16.000 | |
Ø 42,2 | 1 | 6,1 | 16.000 |
1,1 | 6,69 | 16.000 | |
1,2 | 7,28 | 16.000 | |
1,4 | 8,45 | 16.000 | |
1,5 | 9,03 | 16.000 | |
1,8 | 10,76 | 16.000 | |
Ø 48,1 | 1 | 6,97 | 16.000 |
1,1 | 7,65 | 16.000 | |
1,2 | 8,33 | 16.000 | |
1,4 | 9,67 | 16.000 | |
1,5 | 10,34 | 16.000 | |
1,8 | 12,33 | 16.000 | |
Ø 59,9 | 1,1 | 9,57 | 16.000 |
1,2 | 10,42 | 16.000 | |
1,4 | 12,12 | 16.000 | |
1,5 | 12,96 | 16.000 | |
1,8 | 15,47 | 16.000 | |
Ø 75,6 | 1,4 | 15,37 | 16.000 |
1,5 | 16,45 | 16.000 | |
1,8 | 19,66 | 16.000 | |
2 | 21,78 | 16.000 | |
2,2 | 23,89 | 16.000 | |
Ø 88,3 | 1,4 | 18 | 16.000 |
1,5 | 19,27 | 16.000 | |
1,8 | 23,04 | 16.000 | |
2 | 25,54 | 16.000 | |
2,2 | 28,03 | 16.000 | |
2,3 | 29,27 | 16.000 | |
Ø 113,5 | 1,8 | 29,75 | 16.000 |
2 | 33 | 16.000 | |
2,2 | 36,23 | 16.000 | |
2,3 | 37,84 | 16.000 | |
2,4 | 39,45 | 16.000 |
Quy cách | Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá |
(mm) | (mm) | (Kg/cây) | (VNĐ/Kg) |
Ống vuông 14×14 | 1 | 2,41 | 16.000 |
1,1 | 2,63 | 16.000 | |
1,2 | 2,84 | 16.000 | |
1,4 | 3,25 | 16.000 | |
1,5 | 3,45 | 16.000 | |
Ống vuông 16×16 | 1 | 2,79 | 16.000 |
1,1 | 3,04 | 16.000 | |
1,2 | 3,29 | 16.000 | |
1,4 | 3,78 | 16.000 | |
1,5 | 4,01 | 16.000 | |
Ống vuông 20×20 | 1 | 3,54 | 16.000 |
1,1 | 3,87 | 16.000 | |
1,2 | 4,2 | 16.000 | |
1,4 | 4,83 | 16.000 | |
1,5 | 5,14 | 16.000 | |
1,8 | 6,05 | 16.000 | |
2 | 6,63 | 16.000 | |
Ống vuông 25×25 | 1 | 4,48 | 16.000 |
1,1 | 4,91 | 16.000 | |
1,2 | 5,33 | 16.000 | |
1,4 | 6,15 | 16.000 | |
1,5 | 6,56 | 16.000 | |
1,8 | 7,75 | 16.000 | |
2 | 8,52 | 16.000 | |
2,2 | 9,27 | 16.000 | |
2,3 | 9,64 | 16.000 | |
2,4 | 10 | 16.000 | |
2,5 | 10,36 | 16.000 | |
Ống vuông 30×30 | 1 | 5,43 | 16.000 |
1,1 | 5,94 | 16.000 | |
1,2 | 6,46 | 16.000 | |
1,4 | 7,47 | 16.000 | |
1,5 | 7,97 | 16.000 | |
1,8 | 9,44 | 16.000 | |
2 | 10,4 | 16.000 | |
2,2 | 11,34 | 16.000 | |
2,3 | 11,8 | 16.000 | |
2,4 | 12,26 | 16.000 | |
2,5 | 12,72 | 16.000 | |
Ống vuông 40×40 | 1 | 7,31 | 16.000 |
1,1 | 8,02 | 16.000 | |
1,2 | 8,72 | 16.000 | |
1,4 | 10,11 | 16.000 | |
1,5 | 10,8 | 16.000 | |
1,8 | 12,83 | 16.000 | |
2 | 14,17 | 16.000 | |
2,2 | 15,48 | 16.000 | |
2,3 | 16,14 | 16.000 | |
2,4 | 16,78 | 16.000 | |
2,5 | 17,43 | 16.000 | |
Ống vuông 50×50 | 1,1 | 10,09 | 16.000 |
1,2 | 10,98 | 16.000 | |
1,4 | 12,74 | 16.000 | |
1,5 | 13,62 | 16.000 | |
1,8 | 16,22 | 16.000 | |
2 | 17,94 | 16.000 | |
2,2 | 19,63 | 16.000 | |
2,3 | 20,47 | 16.000 | |
2,4 | 21,31 | 16.000 | |
2,5 | 22,14 | 16.000 | |
Ống vuông 60×60 | 1,1 | 12,16 | 16.000 |
1,2 | 13,24 | 16.000 | |
1,4 | 15,38 | 16.000 | |
1,5 | 16,45 | 16.000 | |
1,8 | 19,61 | 16.000 | |
2 | 21,7 | 16.000 | |
2,2 | 23,77 | 16.000 | |
2,3 | 24,8 | 16.000 | |
2,4 | 25,83 | 16.000 | |
2,5 | 26,85 | 16.000 | |
Ống vuông 75×75 | 1,8 | 24,7 | 16.000 |
2 | 27,36 | 16.000 | |
2,2 | 29,99 | 16.000 | |
2,3 | 31,3 | 16.000 | |
2,4 | 32,61 | 16.000 | |
2,5 | 33,91 | 16.000 | |
Ống vuông 90×90 | 1,8 | 29,79 | 16.000 |
2 | 33,01 | 16.000 | |
2,2 | 36,21 | 16.000 | |
2,3 | 37,8 | 16.000 | |
2,4 | 39,39 | 16.000 | |
2,5 | 40,98 | 16.000 |
Quy cách | Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá |
(mm) | (mm) | (Kg/cây) | (VNĐ/Kg) |
Ống chữ nhật 13×26 | 1 | 3,45 | 16.000 |
1,1 | 3,77 | 16.000 | |
1,2 | 4,08 | 16.000 | |
1,4 | 4,7 | 16.000 | |
1,5 | 5 | 16.000 | |
Ống chữ nhật 20×40 | 1 | 5,43 | 16.000 |
1,1 | 5,94 | 16.000 | |
1,2 | 6,46 | 16.000 | |
1,4 | 7,47 | 16.000 | |
1,5 | 7,97 | 16.000 | |
1,8 | 9,44 | 16.000 | |
2 | 10,4 | 16.000 | |
2,2 | 11,34 | 16.000 | |
Ống chữ nhật 25×50 | 1 | 6,84 | 16.000 |
1,1 | 7,5 | 16.000 | |
1,2 | 8,15 | 16.000 | |
1,4 | 9,45 | 16.000 | |
1,5 | 10,09 | 16.000 | |
1,8 | 11,98 | 16.000 | |
2 | 13,23 | 16.000 | |
2,2 | 14,45 | 16.000 | |
2,3 | 15,05 | 16.000 | |
2,4 | 15,65 | 16.000 | |
2,5 | 16,25 | 16.000 | |
Ống chữ nhật 30×60 | 1 | 8,25 | 16.000 |
1,1 | 9,05 | 16.000 | |
1,2 | 9,85 | 16.000 | |
1,4 | 11,43 | 16.000 | |
1,5 | 12,21 | 16.000 | |
1,8 | 14,53 | 16.000 | |
2 | 16,05 | 16.000 | |
2,2 | 17,56 | 16.000 | |
2,3 | 18,3 | 16.000 | |
2,4 | 19,05 | 16.000 | |
2,5 | 19,78 | 16.000 | |
Ống chữ nhật 40×80 | 1,1 | 12,16 | 16.000 |
1,2 | 13,24 | 16.000 | |
1,4 | 15,38 | 16.000 | |
1,5 | 16,45 | 16.000 | |
1,8 | 19,61 | 16.000 | |
2 | 21,7 | 16.000 | |
2,2 | 23,77 | 16.000 | |
2,3 | 24,8 | 16.000 | |
2,4 | 25,83 | 16.000 | |
2,5 | 26,85 | 16.000 | |
Ống chữ nhật 50×100 | 1,4 | 19,34 | 16.000 |
1,5 | 20,69 | 16.000 | |
1,8 | 24,7 | 16.000 | |
2 | 27,36 | 16.000 | |
2,2 | 29,99 | 16.000 | |
2,3 | 31,3 | 16.000 | |
2,4 | 32,61 | 16.000 | |
2,5 | 33,91 | 16.000 | |
Ống chữ nhật 60×120 | 1,8 | 29,79 | 16.000 |
2 | 33,01 | 16.000 | |
2,2 | 36,21 | 16.000 | |
2,3 | 37,8 | 16.000 | |
2,4 | 39,39 | 16.000 | |
2,5 | 40,98 | 16.000 |
Cũng giống như ống tôn mạ kẽm, ống thép hàn đen cũng được sản xuất trên đây chuyền công nghệ hiện đại. Sản phẩm gồm 3 loại chính là ống thép tròn đen (theo tiêu chuẩn ASTM A53, BS1387-1985 của Anh Quốc), ống thép vuông đen, ống thép chữ nhật đen (theo tiêu chuẩn ASTM A500 của Mỹ và KS D3568-1986 của Hàn Quốc).
Quy cách ống thép tròn đen
Đường kính : từ 12.7 đến 219mm
Độ dày : từ 0.7 đến 8.0mm
Chiều dài sản phẩm : từ 3m đến 12m (có cắt theo yêu cầu của khách hàng)
Quy cách ống thép vuông, chữ nhật đen
Kích thước ống thép vuông đen : từ 12×12 đến 100x100mm
Kích thước ống thép chữ nhật đen : từ 13×26 đến 75x150mm
Độ dày : từ 0.7 đến 4.5mm
Chiều dài sản phẩm : từ 3m đến 12m (có cắt theo yêu cầu của khách hàng)
Ống thép cỡ lớn được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A53 của Mỹ với khả năng chịu lực lớn. Ống thép có đường kính từ 141.3 đến 219.1mm và độ dày từ 4 đến 9.52mm. Chiều dài tiêu chuẩn 6m (có cắt theo yêu cầu)
Đường kính ngoài | Đường kính DN | Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá |
(mm) | (mm) | (mm) | (Kg/m) | (VNĐ/Kg) |
21,3 | 15 | 2,77 | 1,27 | 16.000 |
26,7 | 20 | 2,87 | 1,69 | 16.000 |
33,4 | 25 | 3,38 | 2,5 | 16.000 |
42,2 | 32 | 3,56 | 3,39 | 16.000 |
48,3 | 40 | 3,68 | 4,05 | 16.000 |
60,3 | 50 | 3,91 | 5,44 | 16.000 |
73 | 65 | 5,16 | 8,63 | 16.000 |
88,9 | 80 | 5,49 | 11,29 | 16.000 |
101,6 | 90 | 3,18 | 7,72 | 16.000 |
3,96 | 9,53 | 16.000 | ||
4,78 | 11,41 | 16.000 | ||
114,3 | 100 | 3,18 | 8,71 | 16.000 |
3,96 | 10,78 | 16.000 | ||
4,78 | 12,91 | 16.000 | ||
5,56 | 14,91 | 16.000 | ||
6,02 | 16,07 | 16.000 | ||
141,3 | 125 | 3,96 | 13,41 | 16.000 |
4,78 | 16,09 | 16.000 | ||
5,56 | 18,61 | 16.000 | ||
6,55 | 21,77 | 16.000 | ||
168,3 | 150 | 3,96 | 16,05 | 16.000 |
4,78 | 19,27 | 16.000 | ||
5,56 | 22,31 | 16.000 | ||
6,35 | 25,36 | 16.000 | ||
7,11 | 28,26 | 16.000 | ||
219,1 | 200 | 3,96 | 21,01 | 16.000 |
4,78 | 25,26 | 16.000 | ||
5,16 | 27,22 | 16.000 | ||
5,56 | 29,28 | 16.000 | ||
6,35 | 33,31 | 16.000 | ||
7,04 | 36,31 | 16.000 | ||
7,92 | 41,24 | 16.000 | ||
8,18 | 42,55 | 16.000 |
Lưu ý :
Công ty cổ phần Đa Phúc phân phối thép các loại thép xây dựng, thép công nghiệp, thép hình, thép hộp, thép ống, xà gồ chất lượng cao cho mọi đối tượng khách hàng có nhu cầu.
Vì vậy khi quý khách liên hệ tới công ty cổ phần Đa Phúc sẽ nhận được bảng báo giá thép hình, bảng báo giá thép hộp, bảng báo giá thép ống, bảng báo giá xà gồ chi tiết.
Công Ty Cổ Phần Đa Phúc
Địa chỉ: Số 09 - Đường Cao Xuân Huy - Phường Vinh Tân - Tp Vinh - Nghệ An
Hotline: 0238.3.757.757 - 091.6789.556
Email : ctcpdaphuc@gmail.com
Loại hình hoạt động: Công Ty Cổ Phần Ngày cấp 07/06/2004, TP Vinh, Nghệ An Điện thoại: 091.6789.556 - 0962832856 - 0948.987.398 Máy cố định: 02383.848.838 02383.757.757 |