Để lại số điện thoại, chúng tôi sẽ gọi lại ngay
Đánh giá 0 lượt đánh giá
Nhôm Tấm A1050 – H0 là loại nhôm dẻo có độ mềm, thích hợp ứng dụng sản phẩm dập khuôn, gia dụng.
Chính vì đặc tính quá dẻo nên nhôm tấm A1050 – H0 thường được dùng trong những ngành sau đây:
Bảng 1: Tính chất vật lý của hợp kim Nhôm A1050
Tính chất vật lý |
Giá trị |
Khối lượng riêng |
2.72 g/cm³ |
Nhiệt độ nóng chảy |
650 °C |
Sự dãn nở nhiệt |
24 x10^-6 /K |
Đàn hồi |
71 GPa |
Hệ số dẫn nhiệt |
222 W/m.K |
Điện trở |
0.0282 x10^-6 Ω .m |
Bảng 2 Tính chất cơ học của hợp kim Nhôm A1050
Độ cứng |
H12 |
H14 |
H16 |
H18 |
0 |
Sức chịu nén 0.2%(MPa) |
85 |
105 |
120 |
140 |
35 |
Độ chịu cắt (MPa) |
60 |
70 |
80 |
85 |
50 |
Độ đàn hồi (%) |
12 |
10 |
7 |
6 |
42 |
Độ bền kéo đứt (MPa) |
100 |
105 - 145 |
130 |
150 |
65 -95 |
Ứng suất phá hủy |
- |
85 |
- |
- |
20 |
Độ cứng (HB) |
30 |
34 |
- |
44 |
20 |
Độ giãn khi đứt gãy (Min %) |
- |
- |
- |
- |
12 |
Bảng 3: Khả năng hàn của Nhôm A1050
Khả năng hàn |
Xếp hạng |
Khả năng hàn Gas |
Xuất sắc |
Khả năng hàn ARC |
Xuất sắc |
Khả năng hàn điện trở |
Xuất sắc |
Khả năng hàn điện tử |
Xuất sắc |
Khả năng hàn sóng |
Xuất sắc |
Bảng 4: Tính thích ứng trong chế tạo, sản xuất của Nhôm A1050
Tính thích ứng |
Xếp hạng |
Gia công lạnh (xử lý ở nhiệt độ âm) |
Xuất sắc |
Độ dễ gia công |
Thấp |
Công ty Đa Phúc chuyên cung cấp các loại nhôm tấm A1050-H0 chất lượng vượt trội, đúng kích thước, đảm bảo sản phẩm tốt nhất cho khách hàng.
Khi mua các sản phẩm nhôm tấm tại Đa Phúc, cụ thể là nhôm tấm A1050 – H0 quý khách hàng được hưởng nhiều chế độ ưu đãi lớn từ công ty như:
Để tìm hiểu thêm về sản phẩm nhôm tấm A1050 – H0 thì hãy liên hệ với chúng tôi.
Giao Hàng Nhanh Dù bạn ở đâu thì dịch vụ Thép Nghệ An vẫn đảm bảo phục vụ nhanh chóng |
|
Bảo Đảm Chất Lượng Thép Nghệ An cam kết 100% hàng chính hãng |
|
Hỗ Trợ 24/7 Hotline: 091.6789.556 |
Loại hình hoạt động: Công Ty Cổ Phần Ngày cấp 07/06/2004, TP Vinh, Nghệ An Điện thoại: 091.6789.556 - 0962832856 - 0948.987.398 Máy cố định: 02383.848.838 02383.757.757 |