Để lại số điện thoại, chúng tôi sẽ gọi lại ngay
Đánh giá 0 lượt đánh giá
Cút 90 độ ren trong x ren ngoài hay còn gọi là khuỷu nối 90 độ, Female x Male dùng để thay đổi hướng dòng chảy giữa hai đường ống • Ren National Pipe Taper (NPT, BSPP, BSP) Female để nối hai ống • Làm từ thép không gỉ 316 cho độ bền • Chống ăn mòn cao hơn thép không gỉ 304 • Phù hợp với tiêu chuẩn ASTM A351, ANSI / ASME B1.20.1 và ISO 49/ ISO 4144 cho đảm bảo chất lượng.
Phụ kiện ống đúc bằng thép không gỉ 304, 316 của Merit Brass class 150 là một cút 90 độ ren trong× ren ngoài, sus304, 316 (NPT, BSP, BSPP) cái để thay đổi hướng dòng chảy giữa hai ống. Các cút này được làm bằng thép không gỉ 316, có độ bền cao hơn và chống ăn mòn hơn so với thép không gỉ 304. Phụ tùng bằng thép không gỉ loại 150 này đáp ứng các tiêu chuẩn ASTM A351, ANSI / ASME B1.20.1 và ISO 49/ ISO 4144 để đảm bảo chất lượng. Lớp là một tiêu chuẩn liên quan đến dung sai, kết cấu, kích thước và độ dày của thành, nhưng nó không phải là phép đo trực tiếp áp suất làm việc tối đa.Phụ kiện đường ống là thành phần được sử dụng để kết nối, đầu cuối, kiểm soát dòng chảy và thay đổi hướng của đường ống trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau. Khi mua phụ kiện đường ống, hãy xem xét ứng dụng, vì điều này sẽ ảnh hưởng đến loại vật liệu, hình dạng, kích thước và độ bền cần thiết. Các phụ kiện có sẵn dạng ren hoặc không ren, với nhiều hình dạng, kiểu dáng, kích thước và lịch trình (độ dày thành ống).
3. Kích thước cút 90 độ ren trong x ren ngoài inox (304, 316)
Khuỷu tay đường phố 90 °150lb BSP, BSPT Nam X BSPP Nữ, |
|||||||
Kích thước BSP |
THD OD / ID |
THD OD |
THD ID |
OD |
L1 |
L2 |
Mã phần |
0,125 “ |
1/8 “ |
9,50 |
8,60 |
13,70 |
17,00 |
26,00 |
SFB150.SE90.013 |
0,250 “ |
1/4 “ |
12,80 |
11,90 |
16,70 |
19.00 |
27,00 |
SFB150.SE90.025 |
0,375 “ |
3/8 “ |
16,30 |
15,20 |
20,70 |
23,00 |
29,00 |
SFB150.SE90.038 |
0,500 “ |
1/2 “ |
20,40 |
19,10 |
25,20 |
27,00 |
35,00 |
SFB150.SE90.050 |
0,750 “ |
3/4 “ |
25,90 |
24,60 |
30,70 |
32,00 |
40,00 |
SFB150.SE90.075 |
1.000 “ |
1 “ |
32,60 |
30,70 |
38,20 |
38,00 |
46.00 |
SFB150.SE90.100 |
1.250 “ |
1 1/4 “ |
41,10 |
39,40 |
47,50 |
45,00 |
54,00 |
SFB150.SE90.125 |
1.500 “ |
1 1/2 “ |
47,00 |
45,50 |
54,00 |
48,00 |
57,00 |
SFB150.SE90.150 |
2.000 “ |
2 “ |
58,60 |
57,40 |
66,50 |
57,00 |
70,00 |
SFB150.SE90.200 |
2.500 “ |
2 1/2 “ |
74,10 |
72,60 |
83,50 |
69,00 |
83,00 |
SFB150.SE90.250 |
3.000 “ |
3 “ |
86,60 |
85,40 |
97,00 |
78,00 |
94,00 |
SFB150.SE90.300 |
4.000 “ |
4″ |
112,00 |
110,60 |
123,00 |
97,00 |
115,00 |
SFB150.SE90.400 |
4. Từ khóa tìm kiếm trên google
# Co điếu 90 độ, inox
# Cút điếu 90 độ, inox
# Co ren 90 độ, ren trong x ren ngoài, inox
# Cút ren 90 độ, ren trong x ren ngoài, inox
# Khuỷu nối 90 độ, Female x Male, inox
# Nối góc 90 độ ren trong và ren ngoài, inox
Giao Hàng Nhanh Dù bạn ở đâu thì dịch vụ Thép Nghệ An vẫn đảm bảo phục vụ nhanh chóng |
|
Bảo Đảm Chất Lượng Thép Nghệ An cam kết 100% hàng chính hãng |
|
Hỗ Trợ 24/7 Hotline: 091.6789.556 |
Loại hình hoạt động: Công Ty Cổ Phần Ngày cấp 07/06/2004, TP Vinh, Nghệ An Điện thoại: 091.6789.556 - 0962832856 - 0948.987.398 Máy cố định: 02383.848.838 02383.757.757 |