Để lại số điện thoại, chúng tôi sẽ gọi lại ngay
Đánh giá 0 lượt đánh giá
GM 5356 Dây hàn nhôm
1. Tiêu chuẩn tương đương và hợp chuẩn
2. Đặc điểm và ứng dụng
3. Quy cách đóng gói
Quy cách | Ø 1.0 mm | Ø 1.2 mm |
Đóng gói (kg) | 06-07 | 06-07 |
4. Thành phần hóa học của dây hàn (%)
Si | Fe | Cu | Mn | Mg | Cr | Zn | Ti |
0.25 max | 0.4 max | 0.1 max | 0.05-0.2 | 4.5-5.5 | 0.05-0.2 | 0.1 max | 0.06-0.2 |
5. Cơ tính mối hàn
Khí sử dụng | Giới hạn bền (Mpa) | Giới hạn chảy (Mpa) | Độ dãn dài (%) | Độ dai va đập 25ºC(J) |
Ar | 310 min | 145 min | 35 min | 40 min |
6. Hướng dẫn sử dụng
Giao Hàng Nhanh Dù bạn ở đâu thì dịch vụ Thép Nghệ An vẫn đảm bảo phục vụ nhanh chóng |
|
Bảo Đảm Chất Lượng Thép Nghệ An cam kết 100% hàng chính hãng |
|
Hỗ Trợ 24/7 Hotline: 091.6789.556 |
Loại hình hoạt động: Công Ty Cổ Phần Ngày cấp 07/06/2004, TP Vinh, Nghệ An Điện thoại: 091.6789.556 - 0962832856 - 0948.987.398 Máy cố định: 02383.848.838 02383.757.757 |