tna_logo
DANH MỤC SẢN PHẨM
ỐNG INOX VI SINH 304, 316,
ong-inox-vi-sinh-304-316 - ảnh nhỏ  1

ỐNG INOX VI SINH 304, 316,

Để lại số điện thoại, chúng tôi sẽ gọi lại ngay

Ống đúc vi sinh inox 304, 316, ống inox vi sinh, ống inox thực phẩm, ống công nghệ, ống đúc 304, ống đúc 316, ống đúc vi sinh
Chất liệu: 304, 304L, 316, 316L
Tiêu chuẩn: SMS - DIN - BPE

Đánh giá 0 lượt đánh giá

Mô tả

Tên Tiếng Anh: Sanitary Tube Welded

Tiêu chuẩn

SMS, DIN, BPE

Vật chất

Thép không gỉ 304 hoặc 304L, 316 & 316L

Chiêu dai tiêu chuẩn

6 mét

Hoàn thiện nội bộ

Đánh bóng bằng Ra ≤ 0.4μm hoặc <0.8μm chua

Kết thúc bên ngoài

Chải với Ra <0,8μm

Kích thước

SMS, ISO 0.5 “~ 4”

DIN DN10 ~ DN300

Ứng dụng ống hàn inox vi sinh

Ống hàn inox vi sinh thường được sử dụng trong các ngành đòi hỏi yêu cầu về độ vệ sinh cao như: Ngành thực phẩm, ngành dược, ngành bán dẫn, ngành y tế…

****************************

Công ty Đa Phúc là nhà cung cấp các sản phẩm Inox vi sinh chất lượng tiêu chuẩn Châu Âu.

Chúng tôi vinh dự và tự hào là nhà cung cấp sản phẩm vi sinh hàng đầu luôn mang đến cho khách hàng sản phẩm chất lượng ổn định. Niềm tin và sự hài lòng của khách hàng là mục tiêu phấn đấu của chúng tôi. Hiện tại các sản phẩm chúng tôi đang có mặt tại các Hệ thống nhà máy như: Bia sài gòn,Bia Hà Nội,Sữa quốc tế, Lave, Unilever,Vinamilk, Masan, Orion…….Vì vậy rất tiện cho các nhà thầu, nhà máy tiện thay thể thiết bị của mình.

Sản phẩm được sản xuất theo nhiều loại tiêu chuẩn khác nhau như 3A, SMS, BS, DIN, ASME BPE và được áp dụng rộng rãi vào các lĩnh vực sản xuất như

  • Thực phẩm và Đồ uống
  • Dược phẩm
  • CN Hoá mỹ phẩm
  • Chân không
  • Hàng tiêu dùng hàng ngày
  • Công nghệ sinh học
  • Bán dẫn

Sản phẩm Inox vi sinh của công ty Đa Phúc cung cấp bao gồm:

+ Ống Đúc Inox Vi sinh, ống hàn inox vi sinh
+ Khớp kết nối nhanh ( Clamp)
+ Union (racco)
+ Gasket (Ron) Cho van bướm, Cho bộ Clamp, Union Ống mềm Hot Alichem (kết nối clamp, racco)
+ Co 45 và Co 90 độ
+ Tee đều, tee Giảm…
+ Giảm đồng tâm, giảm lệch tâm
+ Van bi, van bướm khí nén, van một chiều, van màng, van lấy mẫu…
+ Quả cầu CIP: Quả cầu cố định, xoay
+ Kính quan sát đường ống

Các phụ kiện thay thế khác …Vật liệu:inox 304, 304L, 316, 316L trên dây chuyền sản xuất hiện đại, độ bóng từ: #180, #220, #240,…#800. Các loại tiêu chuẩn: SMS, DIN, 3A, IDF cho ngành thực phẩm, tiêu dùng, mỹ phẩm, bán dẫn và dầu khí tiêu chuẩn ASME: BPE, ISO cho lĩnh vực dược phẩm

Bảng kích thước các tiêu chuẩn ống inox vi sinh

D: là đường kính ống vi sinh (mm)

t: độ dày ống vi sinh (mm)

 

JIS

Size

D

t

1.0''

25.4

1.2

1.25''

31.8

1.2

1.5''

38.1

1.2

2.0''

50.8

1.5

2.5''

63.5

2.0

3.0''

76.3

2.0

3.5''

89.1

2.0

4.0''

101.6

2.0

4.5''

114.3

3.0

5.5''

139.8

3.0

6.5''

165.2

3.0

 

 

 

ISO 2037

Size

D

t

19

19.0

1.5

25

25.4

1.5

32

32.0

1.5

38

38.1

1.5

45

45.0

2.0

48

48.0

1.5

51

50.8

1.5

57

78.0

2.0

65

63.5

2.0

79

76.2

2.0

80

80.0

2.0

89

89.0

2.0

102

101.6

2.0

108

108.0

2.0

133

133.0

3.0

159

159.0

3.0

219

219.0

4.0

SMS

Size

t

t

25

1.25

1.5

..

..

..

38

1.25

1.5

51

1.25

1.5

63

1.50

2.0

79

1.60

2.0

..

..

..

101.6

2.0

2.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  

3A

Size

D

t

1/2''

12.7

1.65

3/4''

19.1

1.65

1.0''

25.4

1.65

1.5''

38.1

1.65

2.0''

50.8

1.65

2.5''

63.5

1.65

3.0''

76.2

1.65

4.0''

101.6

2.10

6.0''

152.4

2.80

8.0''

203.2

2.80

10.0''

254.0

3.40

12.0''

305.0

3.40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IDF

Size

D

t

1.0''

25.4

1.5

1.25''

32.0

1.5

1.5''

38.31

1.5

2.0''

50.8

1.5

2.5''

63.5

2.0

3.0''

76.2

2.0

3.5''

89.0

2.0

4.0''

101.6

2.0

4.5''

108.0

2.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DIN11850/11851

Size

D×t

D×t

D×t

D×t

DN10

12×1.0

13×1.5

14×1.5

12×1.5

DN15

18×1.0

19×1.5

20×1.5

18×1.2

DN20

22×1.0

23×1.5

24×1.5

22×1.5

DN25

28×1.0

29×1.5

30×1.5

28×1.5

DN32

34×1.0

35×1.5

36×1.5

34×1.5

DN40

40×1.0

41×1.5

42×2.0

40×1.5

DN50

52×1.0

53×1.5

54×2.0

52×1.5

DN65

70×2.0

70×2.0

70×2.0

70×2.0

DN80

85.2.0

85×2.0

85×2.0

85×2.0

DN100

104×2.0

104×2.0

104×2.0

104×2.0

DN125

129×2.0

129×2.0

129×2.0

129×2.0

DN150

154×2.0

154×2.0

154×2.0

154×2.0

 

Series 1

Series 2

Series 3

Series 4

 

 

BS4825

Size

t

t

12.7

1.2

1.2

15.88

1.2

1.2

19.05

1.2

1.2

25.4

1.2

1.6

38.1

1.2

1.6

50.8

1.2

1.6

63.5

1.6

1.6

76.2

1.6

1.6

101.6

2.0

2.0

114.3

2.0

2.0

139.7

2.0

2.0

168.3

2.6

2.6

219.1

2.6

2.6

ISO1127

Size

OD

ID

26.9

26.9

23.7

33.7

33.7

29.7

42.4

42.4

38.4

48.3

48.3

44.3

60.3

60.3

56.3

76.2

76.2

72.2

88.9

88.9

84.9

114.3

114.3

110.0

139.7

139.7

135.7

168.3

168.3

161.5

219.1

219.1

213.9

 

 

 

 

 

 

Bảng quy chuẩn trọng lượng ống tròn inox

Công thức tính cho giá trị khối lượng ống tròn inox

Loại vật liệu inox

Tỉ trọng (g/cm3)

Công thức tính

SUS 304/304L

7.93

W=0.02491 t (D-t)

SUS 316/316L

7.98

W=0.0251 t (D-t)

W: là khối lượng , D: là đường kính ống vi sinh , t: độ dày ống vi sinh                           

Tag: Ống inox vi sinh, ống vi sinh inox 304, báo giá ống inox vi sinh, ống inox vi sinh giá rẻ, ống vi sinh inox 316, bảng tiêu chuẩn ống inox vi sinh, kích thước ống inox tiêu chuẩn, kích thước ống inox 304, quy cách ống inox công nghiệp, catalogue ống inox 304, bảng quy chuẩn trọng lượng ống tròn inox, ống inox vi sinh DIN, ống inox vi sinh JIS, ống inox vi sinh ISO, ống inox vi sinh SMS, ống inox vi sinh BS, ống inox vi sinh IDF

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐA PHÚC
tna_logo

Loại hình hoạt động: Công Ty Cổ Phần
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 2900596685

Ngày cấp 07/06/2004, TP Vinh, Nghệ An
Địa chỉ: Số 09 - Đường Cao Xuân Huy - Phường Vinh Tân - Tp Vinh - Nghệ An

Điện thoại: 091.6789.556 - 0962832856 - 0948.987.398  

Máy cố định: 02383.848.838  02383.757.757
Email: thepchetao@gmail.com

Map Google