Để lại số điện thoại, chúng tôi sẽ gọi lại ngay
Đánh giá 0 lượt đánh giá
Tên Tiếng Anh: Sanitary Tube Welded
Tiêu chuẩn
SMS, DIN, BPE
Vật chất
Thép không gỉ 304 hoặc 304L, 316 & 316L
Chiêu dai tiêu chuẩn
6 mét
Hoàn thiện nội bộ
Đánh bóng bằng Ra ≤ 0.4μm hoặc <0.8μm chua
Kết thúc bên ngoài
Chải với Ra <0,8μm
Kích thước
SMS, ISO 0.5 “~ 4”
DIN DN10 ~ DN300
Ứng dụng ống hàn inox vi sinh
Ống hàn inox vi sinh thường được sử dụng trong các ngành đòi hỏi yêu cầu về độ vệ sinh cao như: Ngành thực phẩm, ngành dược, ngành bán dẫn, ngành y tế…
****************************
Công ty Đa Phúc là nhà cung cấp các sản phẩm Inox vi sinh chất lượng tiêu chuẩn Châu Âu.
Chúng tôi vinh dự và tự hào là nhà cung cấp sản phẩm vi sinh hàng đầu luôn mang đến cho khách hàng sản phẩm chất lượng ổn định. Niềm tin và sự hài lòng của khách hàng là mục tiêu phấn đấu của chúng tôi. Hiện tại các sản phẩm chúng tôi đang có mặt tại các Hệ thống nhà máy như: Bia sài gòn,Bia Hà Nội,Sữa quốc tế, Lave, Unilever,Vinamilk, Masan, Orion…….Vì vậy rất tiện cho các nhà thầu, nhà máy tiện thay thể thiết bị của mình.
Sản phẩm được sản xuất theo nhiều loại tiêu chuẩn khác nhau như 3A, SMS, BS, DIN, ASME BPE và được áp dụng rộng rãi vào các lĩnh vực sản xuất như
Sản phẩm Inox vi sinh của công ty Đa Phúc cung cấp bao gồm:
+ Ống Đúc Inox Vi sinh, ống hàn inox vi sinh
+ Khớp kết nối nhanh ( Clamp)
+ Union (racco)
+ Gasket (Ron) Cho van bướm, Cho bộ Clamp, Union Ống mềm Hot Alichem (kết nối clamp, racco)
+ Co 45 và Co 90 độ
+ Tee đều, tee Giảm…
+ Giảm đồng tâm, giảm lệch tâm
+ Van bi, van bướm khí nén, van một chiều, van màng, van lấy mẫu…
+ Quả cầu CIP: Quả cầu cố định, xoay
+ Kính quan sát đường ống
Các phụ kiện thay thế khác …Vật liệu:inox 304, 304L, 316, 316L trên dây chuyền sản xuất hiện đại, độ bóng từ: #180, #220, #240,…#800. Các loại tiêu chuẩn: SMS, DIN, 3A, IDF cho ngành thực phẩm, tiêu dùng, mỹ phẩm, bán dẫn và dầu khí tiêu chuẩn ASME: BPE, ISO cho lĩnh vực dược phẩm
D: là đường kính ống vi sinh (mm)
t: độ dày ống vi sinh (mm)
|
|
|
|
|
DIN11850/11851 |
||||
Size |
D×t |
D×t |
D×t |
D×t |
DN10 |
12×1.0 |
13×1.5 |
14×1.5 |
12×1.5 |
DN15 |
18×1.0 |
19×1.5 |
20×1.5 |
18×1.2 |
DN20 |
22×1.0 |
23×1.5 |
24×1.5 |
22×1.5 |
DN25 |
28×1.0 |
29×1.5 |
30×1.5 |
28×1.5 |
DN32 |
34×1.0 |
35×1.5 |
36×1.5 |
34×1.5 |
DN40 |
40×1.0 |
41×1.5 |
42×2.0 |
40×1.5 |
DN50 |
52×1.0 |
53×1.5 |
54×2.0 |
52×1.5 |
DN65 |
70×2.0 |
70×2.0 |
70×2.0 |
70×2.0 |
DN80 |
85.2.0 |
85×2.0 |
85×2.0 |
85×2.0 |
DN100 |
104×2.0 |
104×2.0 |
104×2.0 |
104×2.0 |
DN125 |
129×2.0 |
129×2.0 |
129×2.0 |
129×2.0 |
DN150 |
154×2.0 |
154×2.0 |
154×2.0 |
154×2.0 |
Series 1 |
Series 2 |
Series 3 |
Series 4 |
|
|
Bảng quy chuẩn trọng lượng ống tròn inox
Công thức tính cho giá trị khối lượng ống tròn inox
Loại vật liệu inox |
Tỉ trọng (g/cm3) |
Công thức tính |
SUS 304/304L |
7.93 |
W=0.02491 t (D-t) |
SUS 316/316L |
7.98 |
W=0.0251 t (D-t) |
W: là khối lượng , D: là đường kính ống vi sinh , t: độ dày ống vi sinh
Tag: Ống inox vi sinh, ống vi sinh inox 304, báo giá ống inox vi sinh, ống inox vi sinh giá rẻ, ống vi sinh inox 316, bảng tiêu chuẩn ống inox vi sinh, kích thước ống inox tiêu chuẩn, kích thước ống inox 304, quy cách ống inox công nghiệp, catalogue ống inox 304, bảng quy chuẩn trọng lượng ống tròn inox, ống inox vi sinh DIN, ống inox vi sinh JIS, ống inox vi sinh ISO, ống inox vi sinh SMS, ống inox vi sinh BS, ống inox vi sinh IDF
Giao Hàng Nhanh Dù bạn ở đâu thì dịch vụ Thép Nghệ An vẫn đảm bảo phục vụ nhanh chóng |
|
Bảo Đảm Chất Lượng Thép Nghệ An cam kết 100% hàng chính hãng |
|
Hỗ Trợ 24/7 Hotline: 091.6789.556 |
Loại hình hoạt động: Công Ty Cổ Phần Ngày cấp 07/06/2004, TP Vinh, Nghệ An Điện thoại: 091.6789.556 - 0962832856 - 0948.987.398 Máy cố định: 02383.848.838 02383.757.757 |