Để lại số điện thoại, chúng tôi sẽ gọi lại ngay
thép hộp vuôngthép hộp tại nghệ anđại lý thép hộpthép hộp giá rẻthép hộp 150x150
Đánh giá 1 lượt đánh giá
Thép hộp 150×150, Sắt hộp 150×150 là thép hộp vuông cỡ lớn phổ biến trên thị trường hiện nay. Thép được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại của các tập đoàn lớn trong nước như Hòa Phát, Hoa Sen, Việt Nhật, Việt Đức,… hoặc nhập khẩu từ các nước như Mỹ, Nga, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan,….
Thép hộp vuông được sử dụng nhiều trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp, dùng để làm kết cấu nhà xưởng, nhà thép tiền chế, giao công cơ khí, làm lan can cầu thang, chế tạo cơ khí, sản xuất đồ dùng nội thất, trang trí,…
Tất cả sản phẩm thép mà ThepNgheAn.Com cung cấp, phân phối đến quý khách hàng đều mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn bóng, sáng, không gỉ sét. Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng cũng như chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất.
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/ Cây 6m) | Đơn giá (VNĐ/Kg) |
Thép hộp 150×150 | 2 | 55.77 | 16,500 |
2.5 | 69.47 | 16,500 | |
3 | 83.08 | 16,500 | |
3.5 | 96.60 | 16,500 | |
4 | 110.03 | 16,500 | |
5 | 136.59 | 16,500 | |
6 | 162.78 | 16,500 | |
8 | 214.02 | 16,500 | |
10 | 263.76 | 16,500 | |
12 | 311.99 | 16,500 |
Lưu ý :
Theo tiêu chuẩn ASTM A36 : Cacbon (C) : 0.16%, Silic (Si) : 0.22%, Mangan (Mn) : 0.49%, Photpho (P) : 0.16%, Lưu huỳnh (S) : 0.08%, Đồng (Cu) : 0.01%.
Theo tiêu chuẩn CT3 : Cacbon (C) : 0.16%, Silic (Si) : 0.26%, Mangan (Mn) : 0.45%, Photpho (P) : 0.10%, Lưu huỳnh (S) : 0.04%, Crom (Cr) : 0.02%, Niken (Ni) : 0.02%, Molypden (Mo) : 0.04%, Đồng (Cu) : 0.06%.
Theo tiêu chuẩn JIS G3466 : Cacbon (C) : ≤ 0.25%, Photpho (P) : 0.04%, Lưu huỳnh (S) : 0.04%.
Theo tiêu chuẩn STKR400 : Cacbon (C) : 0.15%, Photpho (P) : 0.013%, Lưu huỳnh (S) : 0.004%, Silic (Si) : 0.01%, Mangan (Mn) : 0.73%
Theo tiêu chuẩn S235 : Cacbon (C) : 0.22%, Mangan (Mn) : 1.60%, Photpho (P) : 0.05%, Lưu huỳnh (S) : 0.05%, Silic (Si) : 0.05%.
Theo tiêu chuẩn S275 : Cacbon (C) : 0.25%, Mangan (Mn) : 1.60%, Photpho (P) : 0.04%, Lưu huỳnh (S) : 0.05%, Silic (Si) : 0.05%.
Theo tiêu chuẩn S355 : Cacbon (C) : 0.23%, Mangan (Mn) : 1.60%, Photpho (P) : 0.04%, Lưu huỳnh (S) : 0.05%, Silic (Si) : 0.05%.
Theo tiêu chuẩn ASTM A36 :
Giới hạn chảy tối thiểu : 44 N/mm²
Giới hạn bền kéo tối thiểu : 65 N/mm²
Độ giãn dài tối thiểu : 30%
Công Ty Cổ Phần Đa Phúc
Địa chỉ: Số 09 - Đường Cao Xuân Huy - Phường Vinh Tân - Tp Vinh - Nghệ An
Hotline: 0238.3.757.757 - 091.6789.556
Email : ctcpdaphuc@gmail.com
Giao Hàng Nhanh Dù bạn ở đâu thì dịch vụ Thép Nghệ An vẫn đảm bảo phục vụ nhanh chóng |
|
Bảo Đảm Chất Lượng Thép Nghệ An cam kết 100% hàng chính hãng |
|
Hỗ Trợ 24/7 Hotline: 091.6789.556 |
Loại hình hoạt động: Công Ty Cổ Phần Ngày cấp 07/06/2004, TP Vinh, Nghệ An Điện thoại: 091.6789.556 - 0962832856 - 0948.987.398 Máy cố định: 02383.848.838 02383.757.757 |