tna_logo
DANH MỤC SẢN PHẨM
Tôn Đông Á
ton-dong-a - ảnh nhỏ  1

Tôn Đông Á

Thương hiệu: Đông Á

Để lại số điện thoại, chúng tôi sẽ gọi lại ngay

Tôn lạnh Đông Á được sản xuất từ thép cán nguội đã được tẩy rỉ và phủ dầu. Sau đó được cho qua dây chuyền mạ lạnh với các công đoạn tẩy rửa sạch bề mặt, ủ trong lò NOF để làm thay đổi cơ tính của thép. Cuối cùng sản phẩm được mạ một lớp nhôm kẽm và phủ một lớp bảo vệ như Crôm, dầu, Antifinger,…để chống ôxi hóa. Theo tiêu chuẩn JIS G3302 của Nhật, ASTM A653 của Mỹ, AS1397 của Úc và BS EN 10346 của châu Âu.

  giá tôn tại nghệ anbáo giá tôn đông áđại lý tôn đông átôn đông á giá rẻ

Đánh giá 1 lượt đánh giá

Giá tôn cách nhiệt (PU) Đông Á

Tôn 3 lớp (Tôn + PU + PE)

Độ dày

(Zem hoặc mm)

5 sóng công nghiệp
(VNĐ/m)
9 sóng dân dụng
(VNĐ/m)
Tôn PU 3.5 175,000 148,000
Tôn PU Á 4.0 180,000 158,000
Tôn PU 4.5 189,000 166,000
Tôn PU 5.0 200,000 177,000

Bảng giá tôn Đông Á 2020 – Tôn Lạnh

Tôn lạnh Đông Á được sản xuất từ thép cán nguội đã được tẩy rỉ và phủ dầu. Sau đó được cho qua dây chuyền mạ lạnh với các công đoạn tẩy rửa sạch bề mặt, ủ trong lò NOF để làm thay đổi cơ tính của thép. Cuối cùng sản phẩm được mạ một lớp nhôm kẽm và phủ một lớp bảo vệ như Crôm, dầu, Antifinger,…để chống ôxi hóa. Theo tiêu chuẩn JIS G3302 của Nhật, ASTM A653 của Mỹ, AS1397 của Úc và BS EN 10346 của châu Âu.

Tôn lạnh Đông Á thường được sử dụng để làm tấm lợp, vách ngăn, ván trần, cửa cuốn, vỏ bọc các thiết bị điện, trang trí nội thất,

* Giá tôn lạnh Đông Á tính theo mét

Độ dày

(Zem hoặc mm)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá

(VNĐ/m)

Tôn lạnh Đông Á 3.5 3.1 – 3.25 63,000
Tôn lạnh Đông Á 4.0 3.4 – 3.55 71,000
Tôn lạnh Đông Á 4.2 3.65 – 3.8 75,000
Tôn lạnh Đông Á 4.5 4.05 – 4.2 79,000
Tôn lạnh Đông Á 5.0 4.35 – 4.45 87,500

*Giá tôn lạnh Đông Á tính theo Kg

Bề rộng tấm (mm) Độ dày (mm) Trọng lượng (Kg/m) Đơn giá (VNĐ/kg)
1200 0.20 1.75 – 1.84 23,200
914 0.22 1.50 – 1.52 23,200
1200 0.23 1.90 – 1.52 23,200
1200 0.25 2.14 – 2.18 23,200
1200 0.27 2.20 – 2.42 23,200
1200 0.29 2.53 – 2.65 23,200
1200 0.30 2.68 – 2.75 23,200
1200 0.32 2.78 – 2.90 23,200
1200 0.34 2.91 – 3.10 23,200
1200 0.35 3.10 – 3.25 23,200
1200 0.37 3.26 – 3.43 23,200
1200 0.39 3.47 – 3.62 23,200
1200 0.42 3.60 – 3.85 23,200
1200 0.44 3.86 – 4.08 23,200
1200 0.47 4.15 – 4.35 23,200
1200 0.49 4.35 – 4.50 23,200

Bảng giá tôn Đông Á 2020 – Tôn Màu

Tôn màu Đông Á được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3302 của Nhật, ASTM A653 của Mỹ, AS1397 của Úc và BS EN 10346 của châu Âu. Nguyên liệu đầu vào sẽ được tẩy rửa bề mặt sạch sẽ, sau đó sẽ phủ một lớp phụ gia nhằm làm tăng độ bám dính. Cuối cùng sẽ phủ một lớp sơn lót trước khi sơn chính thức và sấy khô.

Lớp sơn cuối cùng giúp làm tăng khả năng chống chọi với ảnh hưởng, tác động xấu từ môi trường. Đồng thời làm tăng tính thẩm mỹ cho công trình.

Độ dày

(Zem hoặc mm)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá

(VNĐ/m)

Tôn màu Đông Á 3.5 2.9 – 3.05 68,000
Tôn màu Đông Á 4.0 3.4 – 3.55 72,500
Tôn màu Đông Á 4.5 3.85 – 4.0 81,000
Tôn màu Đông Á 5.0 4.35 – 4.5 90,000
Màu sắc tôn đông á, thép nghệ an, thép xây dựng, thép công nghiệp, thép hình H - I - U - V - L, xà gồ C - Z, thép hộp đen - mạ kẽm, thép ống, thép tấm, thép cuộn, thép thanh vằn, thép thanh trơn,
Màu sắc tôn Đông Á

Bảng giá tôn Đông Á – Tôn Kẽm

Tôn kẽm Đông Á được sản xuất từ thép cán nguội trên dây chuyền mạ kẽm với các công đoạn tẩy rửa sạch bề mặt, sau đó được mạ một lớp kẽm và phủ một lớp Crôm bảo vệ bề mặt chống ôxi hóa. Theo tiêu chuẩn JIS G3302 của Nhật, ASTM A653 của Mỹ, AS1397 của Úc và BS EN 10346 của châu Âu.

Tôn kẽm Đông Á thường được sử dụng để làm tấm lợp, vách ngăn, tấm lót sàn và nhiều ứng dụng khác.

Quy cách tôn kẽm Đông Á

  • Cuộn : tối đa 10 tấn
  • Độ dày : từ 0.16 đến 1.6mm
  • Bề rộng tấm tôn : từ 750 đến 1219mm

Để biết chính xác giá tôn Đông Á – Tôn Kẽm ở ngay thời điểm quý khách mua hàng, xin quý khách vui lòng gọi đến hotline 0238.3.757.757 để được hỗ trợ gửi bảng giá bằng file FPD, file Excel qua Email, Zalo, Facebook một cách nhanh nhất.

Công ty cổ phần Đa Phúc phân phối thép các loại thép xây dựngthép công nghiệpthép hìnhthép hộpthép ốngxà gồ chất lượng cao cho mọi đối tượng khách hàng có nhu cầu.

Vì vậy khi quý khách liên hệ tới công ty cổ phần Đa Phúc sẽ nhận được bảng báo giá thép hìnhbảng báo giá thép hộpbảng báo giá thép ốngbảng báo giá xà gồ chi tiết.

cam ket, thép nghệ an, thép xây dựng, thép công nghiệp, thép hình H - I - U - V - L, xà gồ C - Z, thép hộp đen - mạ kẽm, thép ống, thép tấm, thép cuộn, thép thanh vằn, thép thanh trơn,

Thông Tin Liên Hệ & Tư Vấn Dịch Vụ :

  Công Ty Cổ Phần Đa Phúc

Địa chỉ: Số 09 - Đường Cao Xuân Huy - Phường Vinh Tân - Tp Vinh - Nghệ An

Hotline: 0962 832 856 - 0948 987 398

Email : thepchetao@gmail.com

 

policy_image_1

Giao Hàng Nhanh

Dù bạn ở đâu thì dịch vụ Thép Nghệ An vẫn đảm bảo phục vụ nhanh chóng
policy_image_2

Bảo Đảm Chất Lượng

Thép Nghệ An cam kết 100% hàng chính hãng
policy_image_3

Hỗ Trợ 24/7

Hotline: 091.6789.556
Video
vantainghean01
taxitainghean
vlxdnghean
didoinha
thepngheansty
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐA PHÚC
tna_logo

Loại hình hoạt động: Công Ty Cổ Phần
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 2900596685

Ngày cấp 07/06/2004, TP Vinh, Nghệ An
Địa chỉ: Số 09 - Đường Cao Xuân Huy - Phường Vinh Tân - Tp Vinh - Nghệ An

Điện thoại: 091.6789.556 - 0962832856 - 0948.987.398  

Máy cố định: 02383.848.838  02383.757.757
Email: thepchetao@gmail.com

Map Google