Để lại số điện thoại, chúng tôi sẽ gọi lại ngay
xà gồ Cxà gồ C giá rẻđại lý xà gồ Cxà gồ C tại nghệ anxà gồ C đông á
Đánh giá 2 lượt đánh giá
Xà gồ C hiện nay đang là loại thép xây dựng được sử dụng rất phổ biến. Do đó, loại vật liệu này đang được rất nhiều các hãng thép chú trọng, quan tâm sản xuất. Sau đây, hãy cùng tìm hiểu về xà gồ C Đông Á. Những đặc tính và ưu điểm của nó như thế nào?
Xà gồ C Đông Á hiện nay có nhiều loại xà gồ thép. Tuy nhiên xà gồ C mạ kẽm vẫn là nguyên vật liệu được khách hàng lựa chọn nhiều nhất.
Xà gồ chữ C hiện nay được chia thành xà gồ C mạ kẽm và xà gồ C đen. Được sản xuất trên nền thép cường độ cao G350-450mpa, độ phủ kẽm là Z120-275g/m2 theo tiêu chuẩn Nhật Bản và Châu Âu.
Thông số kỹ thuật:
+ Tiêu chuẩn: Sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3302, ASTM A653/A653M
+ Độ dày: 1,2mm – 3,2mm
+ Bề rộng: Min 40mm
+ Độ bền kéo: G350, G450, G550
Như ở trên đã nói, xà gồ C Đông Á được chia thành 2 loại chính. Đó là xà gồ C đen và xà gồ C mạ kẽm. Tuy nhiên, hiện nay, công ty liên doanh Việt Nhật có sản xuất và cho ra đời loại sản phẩm mới là xà gồ C Đông Á nhúng kẽm nóng. Mỗi loại sẽ có những đặc tính ưu việt khác nhau.
Xà gồ C đen sản xuất trên nền thép cán nóng và thép cán nguội nhập khẩu và sản xuất trong nước. Đảm bảo được độ an toàn cho phép đối với mọi công trình xây dựng.
Xà gồ C đen với đặc tính đặc tính nhẹ, khả năng chịu lực cao rất tiện dụng. Nên đây đang là sản phẩm được nhiều nhà tiêu dùng lựa chọn
Xà gồ C mạ kẽm được sản xuất với nhiều quy cách và kích thước khác nhau. Để cho khách hàng chọn lựa những sản phẩm phù hợp với nhiều những công trình khác nhau. Chiều cao, tiết diện thông dụng nhất của xà gồ c mạ kẽm là: 60, 80,100, 125, 150, 180, 200, 250, 300mm tương ứng với độ cao của hai cạnh là: 30, 40, 45, 50, 65mm. Với chiều dày là từ 1,5mm đến 3mm.
Ngoài ra, có một loại xà gồ C mới hiện nay đượC Đông Á sản xuất theo công nghệ hoàn toàn hiện đại. Đó là xà gồ C nhúng kẽm nóng. Loại xà gồ này cũng có khả năng đáp ứng được độ cứng hoàn hảo đối với thi công xây dựng.
Đặc biệt, bởi được sản xuất theo công nghệ mới nên xà gồ C Đông Á nhúng kẽm nóng có bề mặt sáng bóng, mịn. Đảm bảo tính thẩm mỹ cao. Đây chắc chắn là dòng sản phẩm được áp dụng nhiều trong tương lai
Quy cách và kích thước: Xà gồ C Đông Á có nhiều quy cách khác nhau để khách hàng lựa chọn, chiều cao tiết diện thông dụng là: 60, 80, 100, 125, 150, 180, 200, 250, 300mm tương ứng với độ cao của hai cạnh là: 30, 40, 45, 50, 65, 75mm với chiều dày từ 1,5mm đến 3,5mm đáp ứng được mọi yêu cầu về khẩu độ và các thiết kế của công trình.
Khách hàng cần phải có cách tính trọng lượng xà gồ C một cách chuẩn xác nhất. Để có thể xác định được số lượng sản phẩm cần sử dụng cho công trình của mình sao cho phù hợp nhất.
Điều này nhằm giúp xà gồ C có thể sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Đáp ứng được mọi nhu cầu và mục đích sử dụng. Xà gồ C Phương Nam được sử dụng trong rất nhiều trong lĩnh vực công nghiệp xây dựng và nhà công nghiệp như:
+ Xà gồ làm khung mái nhà dân dụng, cho các công trình,…
+ Làm đòn tay cho thép cho gác đúc, nhà tiền chế, thùng xe,…
+ Xà gồ C làm kèo thép cho nhà xưởng
Bạn đang thắc mắc đặt câu hỏi tại sao xà gồ C Đông Á lại được ưa chuộng và sử dụng nhiều đến thế ? Vậy thì câu trả lời sẽ có ngay sau đây. Bởi xà gồ C Đông Á có những ưu điểm nổi bật như sau:
+ Có khả năng đỡ được trọng lượng của phần mái phủ, chất lượng đảm bảo độ cứng tốt
+ Có độ bền cao, trọng lượng nhẹ giúp cho phần trọng lượng tác động xuống tường và móng được giảm đi đáng kể.
+ Giá cả hợp lý, không quá cao. Tiết kiệm được chi phí khi thi công
+ Không dễ cháy, không bị mọt, chống bị mục. Và đặc biệt xà gồ C Đông Á có khả năng chống rỉ sét và oxy hóa tốt. Giúp đảm bảo độ an toàn và bền vững cho công trình
+ Ngoài ra, xà gồ C Đông Á được sản xuất theo công nghệ hiện đại nên có tuổi thọ tương đối cao.
Với những ưu điểm vượt trội trên, chắc chắn đây sẽ là loại vật liệu xây dựng đáng được sử dụng cho các công trình xây dựng từ lớn tới nhỏ.
Xà gồ C Đông Á được sản xuất theo nhiều quy cách và kích thước khác nhau. Do đó, giá xà gồ cũng sẽ có chênh lệch nhất định. Tùy thuộc vào kích thước và từng loại xà gồ C.
QUI CÁCH | Đơn giá
(VNĐ) |
||
1,8 ly | 2,0 ly | 2,4 ly | |
C 80 x 40 | 26.000 | 27.500 | 31.500 |
C 100 x 50 | 31.500 | 34.500 | 37.6000 |
C 125 x 50 | 35.000 | 38.000 | 44.000 |
C 150 x 50 | 39.000 | 43.000 | 51.000 |
C 180 x 50 | 43.000 | 52.000 | 57.000 |
C 200 x 50 | 46.000 | 51.000 | 61.000 |
C 250 x 50 | 52.500 | 63.000 | 68.700 |
C 250 x 65 | 60.000 | 68.000 | 81.000 |
QUI CÁCH | Đơn Giá
(VNĐ) |
|||
1,5 ly | 1,8 ly | 2,0 ly | 2,4 ly
Cạnh Đủ |
|
C 80 x 40 | 25.000 | 29.500 | 32.500 | 37.000 |
C 100 x 50 | 31.000 | 36.000 | 40.000 | 51.000 |
C 125 x 50 | 34.000 | 40.000 | 44.500 | 56.000 |
C 150 x 50 | 39.000 | 45.500 | 50.000 | 63.000 |
C 150 x 65 | 46.000 | 54.000 | 60.000 | 75.000 |
C 180 x 30 | 39.000 | 45.500 | 50.000 | 63.000 |
C 180 x 50 | 43.000 | 51.000 | 56.000 | 71.500 |
C 180 x 65 | 50.000 | 59.500 | 66.000 | 79.000 |
C 200 x 30 | 43.000 | 51.000 | 56.000 | 71.500 |
C 200 x 50 | 46.000 | 54.000 | 60.000 | 75.000 |
C 200 x 65 | 53.000 | 63.000 | 70.000 | 84.000 |
C 250 x 30 | 50.000 | 59.500 | 66.000 | 79.000 |
Báo giá có thể thay đổi theo số lượng đơn hàng và thời điểm đặt hàng.
Nên quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp cho chúng tôi đề có báo giá chính xác trong ngày.
Công ty cổ phần Đa Phúc ngoài phân phối thép các loại còn có cung cấp các loại thép xây dựng, thép công nghiệp, thép hình, thép hộp, thép ống, xà gồ chất lượng cao cho mọi đối tượng khách hàng có nhu cầu.
Vì vậy khi quý khách liên hệ tới Công ty cổ phần Đa Phúc sẽ nhận được bảng báo giá thép hình, bảng báo giá thép hộp, bảng báo giá thép ống, bảng báo giá xà gồ chi tiết.
Công Ty Cổ Phần Đa Phúc
Địa chỉ: Số 09 - Đường Cao Xuân Huy - Phường Vinh Tân - Tp Vinh - Nghệ An
Hotline: 0962 832 856 - 0948 987 398
Email : thepchetao@gmail.com
Giao Hàng Nhanh Dù bạn ở đâu thì dịch vụ Thép Nghệ An vẫn đảm bảo phục vụ nhanh chóng |
|
Bảo Đảm Chất Lượng Thép Nghệ An cam kết 100% hàng chính hãng |
|
Hỗ Trợ 24/7 Hotline: 091.6789.556 |
Loại hình hoạt động: Công Ty Cổ Phần Ngày cấp 07/06/2004, TP Vinh, Nghệ An Điện thoại: 091.6789.556 - 0962832856 - 0948.987.398 Máy cố định: 02383.848.838 02383.757.757 |