tna_logo
DANH MỤC SẢN PHẨM
Tôn Nhựa
ton-nhua - ảnh nhỏ  1

Tôn Nhựa

Để lại số điện thoại, chúng tôi sẽ gọi lại ngay

Độ dày tôn : 0.5, 0.6, 1.0, 1.2, 1.5, 2.0, 2.5, 3.0mm

Chiều dài : 2, 2.4, 3, 6, 12m. (nhận cắt tấm lợp theo yêu cầu của quý khách hàng)

Kiểu dáng : 3 sóng Cliplock, 4 sóng Cliplock, 5 sóng Fibro, 12 sóng tròn, 5 sóng vuông, 7 sóng vuông, 9 sóng vuông, 11 sóng vuông.

  giá tôn tại nghệ antôn nhựađại lý tôn nhựatôn nhựa giá rẻbáo giá tôn nhựa

Đánh giá 2 lượt đánh giá

Tôn nhựa lấy sáng là sản phẩm phổ biến trên thị trường, đóng vai trò quan trọng trong việc lấy sáng cho các công trình công nghiệp. Với diện tích tấm tôn lấy sáng từ 5 đến 10% trên diện tích mái, có thể tiết kiệm trên 25,000Kw điện trên năm.

Tôn nhựa lấy sáng được sản xuất từ vật liệu hỗn hợp nhựa và sợi thủy tinh (F.R.P – Fiberglass Reinforced Polymer) theo tiêu chuẩn Châu Âu và Nhật Bản. Tấm lợp lấy sáng được sản xuất theo 2 phương pháp :

Phương pháp sản xuất thủ công nhằm đáp ứng cho các công trình đòi hỏi tính kinh tế.

Phương pháp sản xuất trên dây chuyền máy móc hiện đại đáp ứng cho các công trình đòi hỏi tính thẩm mỹ, chất lượng và sự bền vững.

Ưu điểm khi sử dụng tôn nhựa lấy sáng cho công trình

Khả năng đón sáng tốt lên đến 85%, giúp tiết kiệm điện năng tiêu thụ bên trong nhà xưởng. Tiết kiệm trên 25,000Kw mỗi năm.

Trọng lượng nhẹ, khả năng cách âm, cách nhiệt tốt. Không bắt cháy, không cháy lan khi có hỏa hoạn xảy ra.

Dễ dàng thi công, lắp đặt, bảo trì bảo dưỡng, thay thế mới.

Độ dày đa dạng từ 0.5 đến 3mm, thích hợp cho mọi công trình xây dựng.

Tuổi thọ cao, trên 15 sử dụng. Không lão hóa, không ố vàng trong nhiều năm.

Thông số tôn nhựa lấy sáng

Độ dày tôn : 0.5, 0.6, 1.0, 1.2, 1.5, 2.0, 2.5, 3.0mm

Chiều dài : 2, 2.4, 3, 6, 12m. (nhận cắt tấm lợp theo yêu cầu của quý khách hàng)

Kiểu dáng : 3 sóng Cliplock, 4 sóng Cliplock, 5 sóng Fibro, 12 sóng tròn, 5 sóng vuông, 7 sóng vuông, 9 sóng vuông, 11 sóng vuông.

3 sóng Cliplock 3 sóng cliplock 5 sóng Fibro 5 sóng fibro 12 sóng tròn 12 sóng tròn 5 sóng vuông 5 sóng vuông  

  7 sóng vuông

7 sóng vuông

9 sóng vuông

9 sóng vuông 11 sóng vuông 11 sóng vuông

4 sóng Cliplock

4 sóng cliplock

Báo giá tôn nhựa lấy sáng sợi thủy tinh Composite

Màu sắc : 3 màu (trắng, xanh dương, xanh lá).

Ưu điểm :

  • Trọng lượng nhẹ.
  • Khả năng đón sáng tốt, lên đến 85%.
  • Khả năng chống ăn mòn tốt, độ chịu lực dẻo dai.
  • Cách âm, cách nhiệt tốt.

Sợi trong mờ

Độ dày Trọng lượng Đơn giá Bảo hành
(mm) (kg/m) (VNĐ/m) (năm)
0.5 0.6 45,000 0.5
1.0 1.2 84,000 1
1.5 1.8 126,000 2
2.0 2.4 168,000 3
2.5 3.0 210,000 4
3.0 3.6 252,000 5

Sợi caro

Độ dày Trọng lượng Đơn giá Bảo hành
(mm) (kg/m) (VNĐ/m) (năm)
1.0 1.2 88,000 1
1.5 1.8 132,000 2
2.0 2.4 176,000 3
2.5 3 220,000 4
3.0 3.6 264,000 5

Báo giá tôn nhựa lấy sáng sợi Polycarbonate

Dạng sóng : 5 sóng vuông, 7 sóng vuông, 9 sóng vuông.

Ưu điểm :

  • Trọng lượng nhẹ
  • Khả năng đón sáng tốt, lên đến 85%.
  • Dễ dàng vận chuyển, thi công lắp đặt trên các công trình nhà cao tầng.
  • Độ cứng cao, gấp 2 lần kính.
  • Cách âm, cách nhiệt tốt. Không lo xảy ra hỏa hoạn.

Màu sắc : 6 màu (màu trong kính, màu trắng sữa, màu xanh dương, màu xanh lá, màu xanh nước biển và màu trà đồng).

Tôn nhựa lấy sáng, thép nghệ an, thép xây dựng, thép công nghiệp, thép hình H - I - U - V - L, xà gồ C - Z, thép hộp đen - mạ kẽm, thép ống, thép tấm, thép cuộn, thép thanh vằn, thép thanh trơn,
Tôn nhựa lấy sáng
Độ dày Đơn giá Bảo hành
(mm) (VNĐ/m) (năm)
0.9 190,000 1
1.0 270,000 2
1.5 370,000 3
2.0 470,000 4
3.0 580,000 5

Báo giá tôn lấy sáng Polycarbonte đặc ruột

Màu sắc : 6 màu (màu kính, màu trắng sữa, màu xanh nước biển, màu xanh dương, màu xanh lá và màu đồng)

Sản xuất tại Việt Nam

Độ dày Chiều rộng Chiều dài Đơn giá
(mm) (m) (m) (VNĐ/m²)
2mm 1.22m 30 270,000
1.52m
1.82m
3mm 2.1m 30 370,000
1.22m
1.52m
1.82m
2.1m
4mm 1.22m 30 570,000
1.52m
1.82m
2.1m

Nhập khẩu từ Malaysia

Độ dày Chiều rộng Chiều dài Đơn giá
(mm) (m) (m) (VNĐ/m²)
2.0 1.212 30.5 360,000
1.512
1.8
3.0 1.212 30 460,000
1.512
1.8
2.0
2.1
4.0 1.212 20 670,000
1.512
1.8
2.1
5.0 1.212 20 840,000
1.512
1.8
10 1.22 2.44 1,830,000

Nhập khẩu từ Hàn Quốc

Độ dày Chiều rộng Chiều dài Đơn giá
(mm) (m) (m) (VNĐ/m²)
3.0 mm 2.0m 20m 610,000
4.5 mm 2.0m 20m 910,000
5.0 mm 2.0m 5.80m 1,050,000
10 mm 1.22m 2.44m 2,150,000

Lưu ý :

Báo giá có thể thay đổi theo số lượng đơn hàng và thời điểm đặt hàng.

Nên quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp cho chúng tôi đề có báo giá chính xác trong ngày.

Công ty cổ phần Đa Phúc phân phối thép các loại thép xây dựngthép công nghiệpthép hìnhthép hộpthép ốngxà gồ chất lượng cao cho mọi đối tượng khách hàng có nhu cầu.

Vì vậy khi quý khách liên hệ tới công ty cổ phần Đa Phúc sẽ nhận được bảng báo giá thép hìnhbảng báo giá thép hộpbảng báo giá thép ốngbảng báo giá xà gồ chi tiết.

cam ket, thép nghệ an, thép xây dựng, thép công nghiệp, thép hình H - I - U - V - L, xà gồ C - Z, thép hộp đen - mạ kẽm, thép ống, thép tấm, thép cuộn, thép thanh vằn, thép thanh trơn,

Thông Tin Liên Hệ & Tư Vấn Dịch Vụ :

  Công Ty Cổ Phần Đa Phúc

Địa chỉ: Số 09 - Đường Cao Xuân Huy - Phường Vinh Tân - Tp Vinh - Nghệ An

Hotline: 0962 832 856 - 0948 987 398

Email : thepchetao@gmail.com

 

policy_image_1

Giao Hàng Nhanh

Dù bạn ở đâu thì dịch vụ Thép Nghệ An vẫn đảm bảo phục vụ nhanh chóng
policy_image_2

Bảo Đảm Chất Lượng

Thép Nghệ An cam kết 100% hàng chính hãng
policy_image_3

Hỗ Trợ 24/7

Hotline: 091.6789.556
Video
vantainghean01
taxitainghean
vlxdnghean
didoinha
thepngheansty
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐA PHÚC
tna_logo

Loại hình hoạt động: Công Ty Cổ Phần
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 2900596685

Ngày cấp 07/06/2004, TP Vinh, Nghệ An
Địa chỉ: Số 09 - Đường Cao Xuân Huy - Phường Vinh Tân - Tp Vinh - Nghệ An

Điện thoại: 091.6789.556 - 0962832856 - 0948.987.398  

Máy cố định: 02383.848.838  02383.757.757
Email: thepchetao@gmail.com

Map Google