Để lại số điện thoại, chúng tôi sẽ gọi lại ngay
Đánh giá 0 lượt đánh giá
Tôn nhựa lấy sáng là loại tôn có vai trò quan trọng trong việc lấy sáng cho các công trình công nghiệp, dân dụng. Tôn nhựa lấy sáng được sản xuất từ hỗn hợp nhựa và sợi thủy tinh theo tiêu chuẩn của Châu Âu và Nhật Bản. Nếu sử dụng tấm lấy sáng từ 5% đến 10% diện tích mái lợp, chúng ta sẽ tiết kiệm được khoảng trên 20.000 Kw điện mỗi năm. Nếu sử dụng 100% diện tích tấm lợp lấy sáng làm nhà phơi sẽ giúp doanh nghiệp tiết kiệm chi phí nhân công di chuyển và bảo quản sản phẩm.
Tấm nhựa lấy sáng được sản xuất theo 2 phương pháp :
Báo giá tôn lợp mái các loại mới nhất
Tôn nhựa lấy sáng ngày càng được sử dụng phổ biến vì có nhiều ưu điểm vượt trội như:
Dù lấy sáng tốt nhưng tấm nhựa lấy sáng chỉ đạt khoảng 80 – 90 % so với kính và độ trong không bằng kính
Công ty Đa Phúc cung cấp tôn nhựa lấy sáng các loại, chất lượng cao, giá thành cạnh tranh nhất thị trường
Báo giá tôn seamlock cho công trình
Hiện nay, tấm lợp nhựa lấy sáng được ứng dụng trong nhiều công trình xây dựng cần mái lợp lấy sáng, tiếp xúc với ánh mặt trời nhiều như:
Tấm lợp tôn lấy sáng được ứng dụng đặc biệt hiệu quả trong nhà kính trồng rau, trồng hoa… theo mô hình khép kín, giúp cách nhiệt tốt, tránh ánh nắng mặt trời trực tiếp quá nóng và giữ ấm mùa đông … Ngoài ra còn giúp giảm chi phí sản xuất, tăng hiệu quả sản xuất
Đối với nhà phố, biệt thự, nhà ống thì giếng có vai trò rất quan trọng giúp tiết kiệm năng lượng, điều hòa không khí và ánh sáng cho gia đình.
Không gian ngoại thất nhà như mái vòm cửa sổ, mái che sân, hiên nhà có thể được làm bởi tấm lợp lấy sáng vừa đẹp, vừa tiết kiệm chi phí, vừa mát, thoáng và đặc biệt có thể cách âm khá tốt khi trời mưa so với tôn lợp thông thường.
Báo giá tôn màu các nhà máy
5) Làm mái che bể bơi, sân vận động
Sử dụng tấm lợp lấy sáng màu xanh giúp bể bơi xanh mát hơn
Ngoài ra, tấm lợp lấy sáng còn được ứng dụng trong việc làm biển hiệu quảng cáo, vách ngăn phòng, mái hiên chờ công cộng ( bến xe, nhà ga, chợ…)
Giá tôn sóng ngói rẻ + đẹp + nhiều mẫu
Kích thước tấm tôn là bao nhiêu ?
Có các độ dày phổ biến sau: 0.6 mm – 0.8 mm – 1.0 mm – 1.2 mm – 1.5 mm – 2.0 mm – 2.4 mm – 3.0 mm…
Bảng báo giá tôn nhựa lấy sáng chúng tôi cung cấp gồm: giá tôn nhựa lấy sáng sợi thủy tinh composite ( sợi trong mờ, sợi caro), giá tôn nhựa Polycarbonate rỗng ruột, đặc ruột …
Màu sắc tôn nhựa composite gồm 3 màu: trắng, xanh dương, xanh lá.
Có nhiều ưu điểm :
Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (đ/m) | Bảo hành (năm) |
0.5 | 0.6 | 40,000 | 0.5 |
1.0 | 1.2 | 80,000 | 1 |
1.5 | 1.8 | 121,000 | 2 |
2.0 | 2.4 | 164,000 | 3 |
2.5 | 3.0 | 204,000 | 4 |
3.0 | 3.6 | 247,000 | 5 |
Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (đ/m) | Bảo hành (năm) |
1.0 | 1.2 | 83,000 | 1 |
1.5 | 1.8 | 127,000 | 2 |
2.0 | 2.4 | 171,000 | 3 |
2.5 | 3 | 215,000 | 4 |
3.0 | 3.6 | 258,000 | 5 |
Dạng sóng vuông : 5 sóng, 7 sóng, 9 sóng.
Màu sắc gồm 6 màu: màu xanh dương, màu xanh lá, màu xanh nước biển, màu trong kính, màu trắng sữa, và màu trà đồng.
Ưu điểm vượt trội :
Độ dày (mm) | Đơn giá (đ/m) | Bảo hành (năm) |
0.9 | 184,000 | 1 |
1.0 | 264,000 | 2 |
1.5 | 363,000 | 3 |
2.0 | 462,000 | 4 |
3.0 | 573,000 | 5 |
Màu săc gồm 6 màu cơ bản: màu kính, màu xanh lá màu trắng sữa, màu xanh nước biển, màu xanh dương, và màu đồng
Xuất xứ: Việt Nam, Malaysia, Hàn Quốc.
Độ dày (mm) | Chiều rộng (m) | Chiều dài (m) | Đơn giá (đ/m2) |
2 mm | 1.22 m | 30 | 265,000 |
1.52 m | |||
1.82 m | |||
3 mm | 2.1 m | 30 | 364,000 |
1.22 m | |||
1.52 m | |||
1.82 m | |||
2.1 m | |||
4 mm | 1.22 m | 30 | 565,000 |
1.52 m | |||
1.82 m | |||
2.1 m |
Độ dày (mm) | Chiều rộng (m) | Chiều dài (m) | Đơn giá (đ/m) |
2.0 | 1.212 | 30.5 | 350,000 |
1.512 | |||
1.8 | |||
3.0 | 1.212 | 30 | 455,000 |
1.512 | |||
1.8 | |||
2.0 | |||
2.1 | |||
4.0 | 1.212 | 20 | 660,000 |
1.512 | |||
1.8 | |||
2.1 | |||
5.0 | 1.212 | 20 | 830,000 |
1.512 | |||
1.8 | |||
10 | 1.22 | 2.44 | 1,810,000 |
Độ dày (mm) | Chiều rộng (m) | Chiều dài (m) | Đơn giá (đ/m) |
3.0 mm | 2.0 m | 20 m | 600,000 |
4.5 mm | 2.0 m | 20 m | 900,000 |
5.0 mm | 2.0 m | 5.80 m | 1,010,000 |
10 mm | 1.22 m | 2.44 m | 2,110,000 |
Báo giá có thể thay đổi theo số lượng đơn hàng và thời điểm đặt hàng.
Nên quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp cho chúng tôi đề có báo giá chính xác trong ngày.
Công ty cổ phần Đa Phúc ngoài phân phối thép các loại còn có cung cấp các loại thép xây dựng, thép công nghiệp, thép hình, thép hộp, thép ống, xà gồ chất lượng cao cho mọi đối tượng khách hàng có nhu cầu.
Vì vậy khi quý khách liên hệ tới Công ty cổ phần Đa Phúc sẽ nhận được bảng báo giá thép hình, bảng báo giá thép hộp, bảng báo giá thép ống, bảng báo giá xà gồ chi tiết.
Giao Hàng Nhanh Dù bạn ở đâu thì dịch vụ Thép Nghệ An vẫn đảm bảo phục vụ nhanh chóng |
|
Bảo Đảm Chất Lượng Thép Nghệ An cam kết 100% hàng chính hãng |
|
Hỗ Trợ 24/7 Hotline: 091.6789.556 |
Loại hình hoạt động: Công Ty Cổ Phần Ngày cấp 07/06/2004, TP Vinh, Nghệ An Điện thoại: 091.6789.556 - 0962832856 - 0948.987.398 Máy cố định: 02383.848.838 02383.757.757 |