Để lại số điện thoại, chúng tôi sẽ gọi lại ngay
thép ốngthép ống đúcthép ống đúc 114thép ống đúc tại nghệ anthép ống đúc giá rẻ
Đánh giá 1 lượt đánh giá
Thép ống đúc phi 114 là loại ống thép có đường kính lớn, chịu được áp lực cao, dễ dàng lắp đặt và tái sử dụng. Thép phi 114 được dùng làm đường ống dẫn nước, đường ống dẫn dầu mỏ, khí đốt, hoặc được ứng dụng làm kết cấu thép trong các công trình xây dựng công nghiệp và dân dụng.
Thép được sản xuất tại Việt Nam bởi các tập đoàn lớn như Hòa Phát, Hoa Sen, Ống thép 190 hoặc nhập khẩu từ các nước chuyển sản xuất thép như Nga, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan,… theo tiêu chuẩn ATSM A106, ATSM A53, API 5L, JIT, DIN, ANSI, GOST, EN,…
Ống thép đúc phi 114 được ThepNgheAn.Com phân phối đều có giấy tờ chứng minh xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, đầy đủ hóa đơn, chứng chỉ CO/CQ của nhà sản xuất. Sản phẩm mới 100%, bề mặt nhẵn, sáng, không rỉ sét.
Ghi chú :
Chiều dài tiêu chuẩn : cây 6m
Kích thước ống danh nghĩa (NPS) : 10 inch
Đường kính danh nghĩa (DN) : 250 mm
Đường kính ngoài (OD) : 114.3
Tiêu chuẩn độ dày (SCH) : SCH5, SCH10, SCH20, SCH30, SCH40, SCH60, SCH80, SCH100, SCH120, SCH140, SCH160.
Sản Phẩm | Độ Dày (mm) | Trọng Lượng (Kg/m) | Trọng Lượng (Kg/cây) |
Thép ống đúc phi 114 | 2.00 | 5.54 | 33.24 |
Thép ống đúc phi 114 | 2.50 | 6.89 | 41.34 |
Thép ống đúc phi 114 | 3.05 | 8.37 | 50.22 |
Thép ống đúc phi 114 | 3.50 | 9.56 | 57.36 |
Thép ống đúc phi 114 | 4.78 | 12.91 | 77.46 |
Thép ống đúc phi 114 | 5.50 | 14.76 | 88.56 |
Thép ống đúc phi 114 | 6.02 | 16.07 | 96.42 |
Thép ống đúc phi 114 | 6.50 | 17.28 | 103.68 |
Thép ống đúc phi 114 | 7.00 | 18.52 | 111.12 |
Thép ống đúc phi 114 | 7.50 | 19.75 | 118.50 |
Thép ống đúc phi 114 | 8.05 | 21.09 | 126.54 |
Thép ống đúc phi 114 | 8.56 | 22.32 | 133.92 |
Thép ống đúc phi 114 | 9.00 | 23.37 | 140.22 |
Thép ống đúc phi 114 | 9.50 | 24.55 | 147.30 |
Thép ống đúc phi 114 | 10.00 | 25.72 | 154.32 |
Thép ống đúc phi 114 | 10.50 | 26.88 | 161.28 |
Thép ống đúc phi 114 | 11.13 | 28.32 | 169.92 |
Thép ống đúc phi 114 | 12.00 | 30.27 | 181.62 |
Thép ống đúc phi 114 | 13.49 | 33.54 | 201.24 |
Thép ống đúc phi 114 | 14.00 | 34.63 | 207.78 |
Thép ống đúc phi 114 | 16.00 | 38.79 | 232.74 |
Thép ống đúc phi 114 | 17.12 | 41.03 | 246.18 |
Quy cách | Đơn giá (VNĐ/cây 6m) |
D114.3×3.05 | 1,400,000 |
D114.3×3.50 | 1,900,000 |
D114.3×4.78 | 2,600,000 |
Lưu ý :
Đơn giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Giá thép ống đúc phi 114 ở thời điểm hiện tại có thể đã có sự thay đổi.
Giá đã bao gồm 10% VAT
Dung sai cho phép ±5%
Nhận vận chuyển tới công trình.
Tiêu chuẩn ATSM A106
Theo tiêu chuẩn ATSM A106, thép ống phi 114 được chia làm 3 mác thép A, B, C với hàm lượng % các nguyên tố hóa học giống nhau. Bao gồm :
2 nguyên tố hóa học với các thành khác nhau bao gồm Cacbon và Mangan. Cụ thể
Mác thép | Cacbon (C) | Mangan (Mn) |
ATSN A106 Grade A | 0.25 | 0.27 – 0.93 |
ATSN A106 Grade B | 0.30 | 0.29 – 1.06 |
ATSN A106 Grade C | 0.35 | 0.29 – 1.06 |
Tiêu chuẩn ATSM A53
Theo tiêu chuẩn ATSM A53, thép ống phi 114 được chia làm 2 mác thép A, B với hàm lượng % các nguyên tố hóa học giống nhau. Bao gồm :
2 nguyên tố hóa học với các thành khác nhau bao gồm Cacbon và Mangan. Cụ thể
Mác thép | Cacbon (C) | Mangan (Mn) |
ATSN A53 Grade A | 0.25 % | 0.95 % |
ATSN A53 Grade B | 0.30 % | 1.20 % |
Tiêu chuẩn ATSM A106
Thép ống đúc phi 114 | Grade A | Grade B | Grade C |
Năng suất tối thiểu (Psi) | 58.000 | 70.000 | 70.000 |
Độ bền kéo tối thiểu (Psi) | 36.000 | 50.000 | 40.000 |
Tiêu chuẩn ATSM A53
Thép ống đúc phi 114 | Grade A | Grade B |
Năng suất tối thiểu (Psi) | 30.000 | 35.000 |
Độ bền kéo tối thiểu (Psi) | 48.000 | 60.000 |
Chú ý:
Báo giá có thể thay đổi theo số lượng đơn hàng và thời điểm đặt hàng.
Nên quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp cho chúng tôi đề có báo giá chính xác trong ngày.
Công ty cổ phần Đa Phúc ngoài phân phối thép các loại còn có cung cấp các loại thép xây dựng, thép công nghiệp, thép hình, thép hộp, thép ống, xà gồ chất lượng cao cho mọi đối tượng khách hàng có nhu cầu.
Vì vậy khi quý khách liên hệ tới Công ty cổ phần Đa Phúc sẽ nhận được bảng báo giá thép hình, bảng báo giá thép hộp, bảng báo giá thép ống, bảng báo giá xà gồ chi tiết.
Công Ty Cổ Phần Đa Phúc
Địa chỉ: Số 09 - Đường Cao Xuân Huy - Phường Vinh Tân - Tp Vinh - Nghệ An
Hotline: 0238.3.757.757 - 091.6789.556
Email : ctcpdaphuc@gmail.com
Giao Hàng Nhanh Dù bạn ở đâu thì dịch vụ Thép Nghệ An vẫn đảm bảo phục vụ nhanh chóng |
|
Bảo Đảm Chất Lượng Thép Nghệ An cam kết 100% hàng chính hãng |
|
Hỗ Trợ 24/7 Hotline: 091.6789.556 |
Loại hình hoạt động: Công Ty Cổ Phần Ngày cấp 07/06/2004, TP Vinh, Nghệ An Điện thoại: 091.6789.556 - 0962832856 - 0948.987.398 Máy cố định: 02383.848.838 02383.757.757 |