tna_logo
DANH MỤC SẢN PHẨM
Thép Ống Đúc Phi 114
thep-ong-duc-phi-114 - ảnh nhỏ  1

Thép Ống Đúc Phi 114

Để lại số điện thoại, chúng tôi sẽ gọi lại ngay

Chiều dài : 6, 9, 12 mét/cây

Độ dày : từ 2.5 đến 40 mm

Tiêu chuẩn : ASTM A106, A36, A53, X52, X42, X46, X56, X60, X65, X70, X80, A139, A179, A210, A210-C, A210-A1, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A252, A333, A335, A450, A519, A5525, C45, CT3, CT45, CT38, CT50, S45C, S50C, SS400, S355J2H, S355JO, S355JR, S235, S235JR, S235JO, S10C, S20C, S25C, S30C, S35C, S40C, S55C, SCM440, SK5,…

Xuất xứ : Việt Nam, Nga, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan,…

  thép ốngthép ống đúcthép ống đúc 114thép ống đúc tại nghệ anthép ống đúc giá rẻ

Đánh giá 1 lượt đánh giá

Thép ống đúc phi 114 là loại ống thép có đường kính lớn, chịu được áp lực cao, dễ dàng lắp đặt và tái sử dụng. Thép phi 114 được dùng làm đường ống dẫn nước, đường ống dẫn dầu mỏ, khí đốt, hoặc được ứng dụng làm kết cấu thép trong các công trình xây dựng công nghiệp và dân dụng.

Thép được sản xuất tại Việt Nam bởi các tập đoàn lớn như Hòa Phát, Hoa Sen, Ống thép 190 hoặc nhập khẩu từ các nước chuyển sản xuất thép như Nga, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan,… theo tiêu chuẩn ATSM A106, ATSM A53, API 5L, JIT, DIN, ANSI, GOST, EN,…

Ống thép đúc phi 114 được ThepNgheAn.Com phân phối đều có giấy tờ chứng minh xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, đầy đủ hóa đơn, chứng chỉ CO/CQ của nhà sản xuất. Sản phẩm mới 100%, bề mặt nhẵn, sáng, không rỉ sét.

Bảng tra quy cách, trong lượng thép ống 114

Ghi chú :


Chiều dài tiêu chuẩn : cây 6m


Kích thước ống danh nghĩa (NPS) : 10 inch


Đường kính danh nghĩa (DN) : 250 mm


Đường kính ngoài (OD) : 114.3


Tiêu chuẩn độ dày (SCH) : SCH5, SCH10, SCH20, SCH30, SCH40, SCH60, SCH80, SCH100, SCH120, SCH140, SCH160.

Sản Phẩm Độ Dày (mm) Trọng Lượng (Kg/m) Trọng Lượng (Kg/cây)
Thép ống đúc phi 114 2.00 5.54 33.24
Thép ống đúc phi 114 2.50 6.89 41.34
Thép ống đúc phi 114 3.05 8.37 50.22
Thép ống đúc phi 114 3.50 9.56 57.36
Thép ống đúc phi 114 4.78 12.91 77.46
Thép ống đúc phi 114 5.50 14.76 88.56
Thép ống đúc phi 114 6.02 16.07 96.42
Thép ống đúc phi 114 6.50 17.28 103.68
Thép ống đúc phi 114 7.00 18.52 111.12
Thép ống đúc phi 114 7.50 19.75 118.50
Thép ống đúc phi 114 8.05 21.09 126.54
Thép ống đúc phi 114 8.56 22.32 133.92
Thép ống đúc phi 114 9.00 23.37 140.22
Thép ống đúc phi 114 9.50 24.55 147.30
Thép ống đúc phi 114 10.00 25.72 154.32
Thép ống đúc phi 114 10.50 26.88 161.28
Thép ống đúc phi 114 11.13 28.32 169.92
Thép ống đúc phi 114 12.00 30.27 181.62
Thép ống đúc phi 114 13.49 33.54 201.24
Thép ống đúc phi 114 14.00 34.63 207.78
Thép ống đúc phi 114 16.00 38.79 232.74
Thép ống đúc phi 114 17.12 41.03 246.18

Báo giá thép ống đúc phi 114

Quy cách Đơn giá (VNĐ/cây 6m)
D114.3×3.05 1,400,000
D114.3×3.50 1,900,000
D114.3×4.78 2,600,000

Lưu ý :


Đơn giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Giá thép ống đúc phi 114 ở thời điểm hiện tại có thể đã có sự thay đổi.


Giá đã bao gồm 10% VAT


Dung sai cho phép ±5%


Nhận vận chuyển tới công trình.

Thành phần hóa học của thép ống đúc phi 114

Tiêu chuẩn ATSM A106

Theo tiêu chuẩn ATSM A106, thép ống phi 114 được chia làm 3 mác thép A, B, C với hàm lượng % các nguyên tố hóa học giống nhau. Bao gồm :

  • Photpho (Max) : 0.035 %
  • Lưu huỳnh (Max) : 0.035 %
  • Silic (Min) : 0.10 %
  • Crom (Max) : 0.40 %
  • Đồng (Max) : 0.40 %
  • Molypden (Max) : 015 %
  • Niken (Max) : 0.40 %
  • Vanadi (Max) : 0.08 %

2 nguyên tố hóa học với các thành khác nhau bao gồm Cacbon và Mangan. Cụ thể

Mác thép Cacbon (C) Mangan (Mn)
ATSN A106 Grade A 0.25 0.27 – 0.93
ATSN A106 Grade B 0.30 0.29 – 1.06
ATSN A106 Grade C 0.35 0.29 – 1.06

Tiêu chuẩn ATSM A53

Theo tiêu chuẩn ATSM A53, thép ống phi 114 được chia làm 2 mác thép A, B với hàm lượng % các nguyên tố hóa học giống nhau. Bao gồm :

  • Photpho (Max) : 0.05 %
  • Lưu huỳnh (Max) : 0.045 %
  • Crom (Max) : 0.40 %
  • Đồng (Max) : 0.40 %
  • Molypden (Max) : 015 %
  • Niken (Max) : 0.40 %
  • Vanadi (Max) : 0.08 %

2 nguyên tố hóa học với các thành khác nhau bao gồm Cacbon và Mangan. Cụ thể

Mác thép Cacbon (C) Mangan (Mn)
ATSN A53 Grade A 0.25 % 0.95 %
ATSN A53 Grade B 0.30 % 1.20 %

Tính chất cơ học của thép ống đúc phi 114

Tiêu chuẩn ATSM A106

Thép ống đúc phi 114 Grade A Grade B Grade C
Năng suất tối thiểu (Psi) 58.000 70.000 70.000
Độ bền kéo tối thiểu (Psi) 36.000 50.000 40.000

Tiêu chuẩn ATSM A53

Thép ống đúc phi 114 Grade A Grade B
Năng suất tối thiểu (Psi) 30.000 35.000
Độ bền kéo tối thiểu (Psi) 48.000 60.000

Chú ý:

Báo giá có thể thay đổi theo số lượng đơn hàng và thời điểm đặt hàng.

Nên quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp cho chúng tôi đề có báo giá chính xác trong ngày.

Công ty cổ phần Đa Phúc ngoài phân phối thép các loại còn có cung cấp các loại thép xây dựngthép công nghiệpthép hìnhthép hộpthép ốngxà gồ chất lượng cao cho mọi đối tượng khách hàng có nhu cầu.

Vì vậy khi quý khách liên hệ tới Công ty cổ phần Đa Phúc sẽ nhận được bảng báo giá thép hìnhbảng báo giá thép hộpbảng báo giá thép ốngbảng báo giá xà gồ chi tiết.

cam ket, thép nghệ an, thép xây dựng, thép công nghiệp, thép hình H - I - U - V - L, xà gồ C - Z, thép hộp đen - mạ kẽm, thép ống, thép tấm, thép cuộn, thép thanh vằn, thép thanh trơn,

Thông Tin Liên Hệ & Tư Vấn Dịch Vụ :

  Công Ty Cổ Phần Đa Phúc

Địa chỉ: Số 09 - Đường Cao Xuân Huy - Phường Vinh Tân - Tp Vinh - Nghệ An

Hotline: 0238.3.757.757 - 091.6789.556

Email : ctcpdaphuc@gmail.com

 

 

policy_image_1

Giao Hàng Nhanh

Dù bạn ở đâu thì dịch vụ Thép Nghệ An vẫn đảm bảo phục vụ nhanh chóng
policy_image_2

Bảo Đảm Chất Lượng

Thép Nghệ An cam kết 100% hàng chính hãng
policy_image_3

Hỗ Trợ 24/7

Hotline: 091.6789.556
Video
vantainghean01
taxitainghean
vlxdnghean
didoinha
thepngheansty
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐA PHÚC
tna_logo

Loại hình hoạt động: Công Ty Cổ Phần
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 2900596685

Ngày cấp 07/06/2004, TP Vinh, Nghệ An
Địa chỉ: Số 09 - Đường Cao Xuân Huy - Phường Vinh Tân - Tp Vinh - Nghệ An

Điện thoại: 091.6789.556 - 0962832856 - 0948.987.398  

Máy cố định: 02383.848.838  02383.757.757
Email: thepchetao@gmail.com

Map Google